chateau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chateau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chateau trong Tiếng Anh.

Từ chateau trong Tiếng Anh có nghĩa là lâu đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chateau

lâu đài

noun

But suppose Jiminez gets killed before he gets to the top of that chateau.
Nhưng giả sử như Jiminez bị giết trước khi leo lên nóc lâu đài đó thì sao?

Xem thêm ví dụ

The seventeenth-century chateau of Souverain-Moulin.
Lâu đài thế kỷ 17 Souverain-Moulin.
Cocteau died of a heart attack at his chateau in Milly-la-Forêt, Essonne, France, on 11 October 1963 at the age of 74.
Cocteau qua đời tại tòa lâu đài của ông ở Milly-la-Forêt, tỉnh Essonne, Pháp, ngày 11.10.
INSEE commune file (in French) Official site of the Orgelet Village of which Presilly is a commune (in French) Some Photos from "Les Misérables" show at the castle ruins Le Chateau de Presilly - History (in French)
Xã của tỉnh Jura INSEE (tiếng Anh) IGN (tiếng Anh) Official site of the Orgelet Village of which Presilly is a commune (bằng tiếng Pháp) Some Photos from "Les Miserables" show at the castle ruins Le Chateau de Presilly - History (bằng tiếng Pháp)
You said Mayonnaise was the only one supposed to get on top of that chateau.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
I was staying at the chateau.
Tôi đang sống tại lâu đài.
I'd like to order a bottle of the Chateau Franc-Cardinal.
Tôi muốn đặt một chai Saint Emilion.
I used a friend's name to get an invitation to the chateau.
Đó là lý do tôi dùng tên 1 người bạn để được mời vào lâu đài.
In 2008, LAM was relocated to a new 10,000 square meter facility in the Technopôle Chateau-Gombert in Marseille.
Năm 2008, LAM đã được chuyển đến một cơ sở 10.000 mét vuông mới trong Technopole Chateau-Gombert ở Marseille.
France A number of MD.450 Ouragan examples are preserved in France including #251 and #450/"4-US", part of the jet aircraft collection at Chateau Savigny-lès-Beaune.
Một số chiếc MD.450 Ouragan đang được bảo quản tại Pháp bao gồm những chiếc số #251 và #450/"4-US", trong bộ sưu tập máy bay phản lực tại lâu đài Savigny-lès-Beaune.
She was granted the Chateau of Amboise and the income from Brabant by her son.
Bà đã được con trai của mình cấp cho Lâu đài Amboise và thu nhập từ Brabant.
In 1892 he returned to Lisieux, where two of his daughters looked after him until his death on 29 July 1894 at Chateau La Musse near Évreux.
Năm 1892 ông trở về Lisieux, ở đó ông được hai con gái là Céline và Léonie chăm sóc tận tụy cho đến khi ông qua đời vào ngày 29 tháng 7 năm 1894 tại Chateau La Musse gần Évreux.
The soundtrack of Deus Ex, composed by Alexander Brandon (primary contributor, including main theme), Dan Gardopée ("Naval Base" and "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau" plus minor contribution to some of Brandon's tracks), and Reeves Gabrels ("NYC Bar"), was praised by critics for complementing the gritty atmosphere predominant throughout the game with melodious and ambient music incorporated from a number of genres, including techno, jazz, and classical.
Nhạc nền của Deus Ex, sáng tác bởi Alexander Brandon (đóng góp chính), Dan Gardopée ("Naval Base" và "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau") và Reeves Gabrels ("NYC Bar") ,được ca ngợi bởi các nhà phê bình trong việc bổ sung cho bầu không khí gritty chiếm ưu thế trong suốt trò chơi với âm nhạc du dương và môi trường xung quanh kết hợp từ một số thể loại, bao gồm techno, jazz và cổ điển .
The ruins of the chateau of Motte-au-Groing.
Phế tích của chateau of Motte-au-Groing.
The Chateau de Dinteville used to be a residence of the Marquesses of Rougé.
Lâu đài Dinteville đã là nơi ở của Marquesses của Rougé.
The ruins of the chateau du Seigneur.
Phế tích của lâu đài Seigneur.
They enter the chateau and kill as many senior officers as is possible... in the time available.
Họ sẽ đột nhập vô lâu đài và giết càng nhiều sĩ quan cấp cao càng tốt.
With the support of shows such as Sábado Sensacional and her own live show "Primerísima," Castellanos furthered her reputation in the 1970s and 1980s, making her first appearance in New York at the Chateau Madrid in 1976.
Với sự ủng hộ của các chương trình như Sábado Sensacional và liveshow riêng của bà "Primerísima," Castellanos đã nâng cao danh tiếng của mình trong những năm 1970 và 1980, giúp bà lần đầu tiên xuất hiện ở New York tại Chateau Madrid năm 1976.
Their engagement was announced at the Chateau of Laeken in 1959.
Lễ đính hôn của họ được thông báo đến thần dân Bỉ tại cung điện Château ở Laeken năm 1959.
In 1988, he joined a select group of artists whose work has appeared on the label of Chateau Mouton Rothschild wine.
Năm 1988, ông tham gia nhóm chọn lọc các nghệ sĩ có tác phẩm xuất hiện trên nhãn của rượu vang Chateau Mouton Rothschild.
But suppose Jiminez gets killed before he gets to the top of that chateau.
Nhưng giả sử như Jiminez bị giết trước khi leo lên nóc lâu đài đó thì sao?
What you should in fact do is employ all of the world's top male and female supermodels, pay them to walk the length of the train, handing out free Chateau Petrus for the entire duration of the journey.
Bạn nên tuyển tất cả siêu mẫu nam và nữ của thế giới, trả lương cho họ đi dọc con tàu, phát Chateau Petrus miễn phí trong suốt thời lượng chuyến tàu.
Among the many reports of the raid on the chateau near Rennes... perhaps the most objective is the one by General Worden... in which he states:
Trong những báo cáo về cuộc đột kích cái lâu đài ở ngoại ô Rennes có lẽ báo cáo khách quan nhất là của Tướng Worden trong đó ổng nói:
The home to the Marquis d'Arcangues, the Chateau of Arcangues, was used as the Duke of Wellington's headquarters during the December 1813 Battle of the Nive in the Peninsular War.
Là quê hương của Marquis d'Arcangues, lâu đài Arcangues của ông đã được dùng làm trụ sở của Công tước của Wellington trong tháng 12 năm 1813 trong thời kỳ các cuộc chiến Nive thuộc chiến tranh Bán đảo.
After the assassination attempt, the King invited his heir, the Dauphin, to attend all of the Royal Council meetings, and quietly closed down the chateau at Versailles where he had met with his short-term mistresses."
Sau vụ ám sát, nhà vua đã mời thái tử đến để tham dự tất cả các cuộc họp của Hội đồng Hoàng gia và lặng lẽ đóng cửa lâu đài tại Versailles, nơi ông đã gặp với những người tình ngắn ngủi của mình.
It was filmed at the Chateau Marmont in Hollywood.
Video được quay ở Chateau Marmont thuộc Hollywood.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chateau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.