cestello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cestello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cestello trong Tiếng Ý.

Từ cestello trong Tiếng Ý có các nghĩa là trống, Trống, người đánh trống, sọt, trôi đi theo gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cestello

trống

(drum)

Trống

(drum)

người đánh trống

(drum)

sọt

(crate)

trôi đi theo gió

(rack)

Xem thêm ví dụ

Nel frattempo portatele un cestello di gelato e un DVD di " Pomodori verdi fritti ".
Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.
E che ci sara'mai nel tuo cestello?
Và có gì trong giỏ vậy?
Qualche anno fa, ero in un mercato della cittadine dove sono cresciuta in quella zona rossa nel nord est della Pennsylvania. e stavo impiedi davanti ad un cestello di pomodori.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Sapete, i bambini vedono come ruota il cestello... e gli vien voglia di farci un giro.
Các anh biết đó, tụi nhỏ thấy nó quay vòng vòng, chúng nghĩ là chui vào chơi được.
Cestini e cestelli.
Chúng ta làm giỏ và thúng.
Come facciamo a uscire con un cestello?
Ra thế đéo nào được với cái xô to đùng thế kia?
Comprai una vecchia bicicletta su cui montammo dei grossi cestelli per trasportare il fonografo e le pubblicazioni bibliche.
Tôi mua một chiếc xe đạp cũ, và chúng tôi gắn vào mấy cái giỏ lớn để chở máy hát và sách báo về Kinh-thánh.
Rimarro'rinchiuso nel cestello di una lavatrice per tutta l'eternita'?
Tôi sẽ phải mắc kẹt dưới hầm cái xưởng giặt là này đến lúc rục xương sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cestello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.