cesarean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cesarean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesarean trong Tiếng Anh.
Từ cesarean trong Tiếng Anh có các nghĩa là mổ lấy thai, mổ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cesarean
mổ lấy thaiadjective |
mổ đẻadjective And you're going to carry out a cesarean. Và anh sẽ tiến hành mổ đẻ. |
Xem thêm ví dụ
The term early elective is defined as a labor induction or Cesarean section between 37–39 weeks that is not medically based. Thuật ngữ tự chọn sớm được định nghĩa là việc mổ lấy thai trong khoảng 37-39 tuần không dựa trên y khoa. |
A cesarean can be difficult. Mổ bắt con có thể là rất khó. |
If it were my wife I would do a Cesarean.” Nếu là vợ tôi thì tôi sẽ quyết định mổ |
If your pregnancy was high risk , or if a cesarean section was necessary , a neonatologist ( a doctor who specializes in newborn intensive care ) will be present at your delivery to take care of your baby right away . Nếu tình trạng thai nghén của bạn có nhiều rủi ro , hoặc nếu bạn phải mổ bắt con thì bác sĩ sơ sinh ( bác sĩ chuyên chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh ) sẽ có mặt khi bạn sinh để chăm sóc cho bé của bạn ngay tức khắc và bác sĩ sẽ hỗ trợ . |
And you're going to carry out a cesarean. Và anh sẽ tiến hành mổ đẻ. |
The medical field has a long history of conceptualizing women's reproductive processes as illnesses that require treatment, and this has come at many costs, including excessive Cesarean deliveries, hysterectomies and prescribed hormone treatments that have harmed rather than enhanced women's health. Lĩnh vực y học từ lâu đã khái niệm quá trình sinh sản của phụ nữ là môn căn bệnh cần chữa trị. Cái giá phải trả cho điều này bao gồm sinh phẫu thuật, cắt bỏ tử cung và trị liệu bằng hoócmôn quá mức, đã làm hại hơn là cải thiện sức khỏe của phụ nữ. |
Other treatments may include blood pressure medications such as hydralazine and emergency delivery of the baby either vaginally or by cesarean section. Các phương pháp điều trị khác có thể bao gồm các thuốc huyết áp như hydralazine và sinh con khẩn cấp hoặc qua đường âm đạo hoặc qua phẫu thuật mổ lấy thai. |
At 35 weeks into her pregnancy, she gave birth to their fraternal twins, Moroccan and Monroe, on April 30, 2011 via Cesarean section. Sau 35 tuần mang thai, Carey hạ sinh một cặp song sinh, Monroe và Moroccan, vào ngày 30 tháng 4 năm 2011. |
A full thickness skin graft is more risky, in terms of the body accepting the skin, yet it leaves only a scar line on the donor section, similar to a Cesarean section scar. Ghép da dày đầy đủ là nguy hiểm hơn, về mặt cơ thể chấp nhận da, nhưng nó chỉ để lại một vết sẹo trên phần người hiến tặng, tương tự như vết sẹo phẫu thuật. |
You might not want to think about this , but if you have to have a cesarean , you 'll need to consider a few things . Bạn có thể không muốn nghĩ tới chuyện này nhưng nếu phải mổ bắt con thì bạn cũng cần nên cân nhắc một vài điều . |
▪ A quarter of births in the United States are now by Cesarean section. ▪ Hiện nay ở Hoa Kỳ, 25 phần trăm ca sinh nở đều sử dụng phương pháp phẫu thuật. |
Induced births and elective cesarean before 39 weeks can be harmful to the neonate as well as harmful or without benefit to the mother. Sinh con và sinh mổ tự chọn trước 39 tuần có thể gây hại cho trẻ sơ sinh cũng như có hại hoặc không có lợi cho mẹ. |
Since some women need cesarean sections , your birth plan should probably cover your wishes in the event that your labor takes an unexpected turn . Bởi một số thai phụ cần phải mổ bắt con nên kế hoạch sinh nở của bạn cũng nên có thể gồm ước muốn trong trường hợp việc sinh nở của bạn xảy ra ngoài dự kiến . |
The quadruplets were born by Cesarean section on February 14, 1982, at 32 weeks. Vào ngày 14-2-1982, bốn đứa trẻ ra đời sau tuần thứ 32, bằng phương pháp sinh mổ. |
Okay, so at this point the data is not convincing us that we need to be induced, and so then we proceed to have a conversation about how inductions lead to a higher rate of Cesarean sections, and if at all possible we'd like to avoid that. Như vậy, số liệu không đủ thuyết phục rằng tôi cần thúc sinh Sau đó chúng tôi tiếp tục tranh luận về việc thúc sinh dẫn đến tỉ lệ cao của thủ thuật Xê-da, và ở mức tối đa chúng tôi muốn tránh điều đó |
If your pregnancy is high risk , or if there are any other potential complications , you may require a cesarean section delivery . Nếu thai của bạn có nguy cơ rủi ro cao , hoặc nếu thai có biến chứng tiềm ẩn khác thì bạn cần phải mổ bắt con đấy . |
Gestational diabetes may also increase the chances that a woman would need a cesarean section because it can lead to the big growth of babies . Tiểu đường thai nghén cũng có thể là nguyên nhân làm tăng nguy cơ mổ bắt con vì làm cho bé lớn rất nhanh . |
A cesarean? Mỗ bắt con à? |
The heads of babies born by cesarean section or breech ( buttocks or feet first ) delivery usually don't show molding . Đầu của trẻ sinh mổ hoặc sinh ngôi mông ( đẻ ngược ) thường không có hình dạng như thế . |
Therefore, many guidelines recommend against non-medically required induced births and elective cesarean before 39 weeks. Do đó, nhiều hướng dẫn khuyến cáo chống lại việc sinh mổ không cần thiết về mặt y tế và sinh mổ tự chọn trước 39 tuần. |
Some women know ahead of time that they will be delivering via cesarean section and are able to schedule their baby 's " birth day " well in advance . Một số thai phụ biết trước rằng mình sẽ sinh mổ và có thể lựa chọn ngày sinh cho bé . |
Generally , this does n't cause problems , although a cesarean delivery could be required if it causes pressure on the umbilical cord during labor or delivery . Thông thường thì điều này không gây vấn đề hay nguy hiểm gì cho bé , và nếu dây rốn bị đè trong khi mẹ đau đẻ hay lúc sinh thì phải dùng đến thuật mổ bắt con . |
But even if you have to undergo a cesarean section that was n't planned , rest assured that you 'll still be able to bond with your baby . Nhưng dẫu bạn có phải qua một cuộc phẫu thuật mổ bắt con không được dự trù trước thì bạn cũng nên tin là giữa bạn và bé vẫn có một mối dây ràng buộc rất đặc biệt . |
Cesarean section Mổ bắt con . |
So no heart operations, no prostate biopsies, no Cesarean sections. Vậy sẽ không thể mổ tim, không thể sinh thiết tiền liệt tuyến, không thể đẻ mổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesarean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cesarean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.