certificado de conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certificado de conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificado de conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ certificado de conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên lai, giấy biên nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certificado de conformidad

biên lai

giấy biên nhận

Xem thêm ví dụ

El organismo notificado Cetecom, con número 0680 (certificado de examen de tipo número M18‐0547‐01‐TEC), ha llevado a cabo el procedimiento de evaluación de la conformidad contemplado en el artículo 10 y detallado en el anexo III de la Directiva de Equipos Radioeléctricos 2014/53/UE.
Quy trình đánh giá tính tuân thủ đề cập trong Điều 10 và nêu chi tiết trong Phụ lục III của Chỉ thị về thiết bị vô tuyến 2014/53/EU được thực hiện thông qua Tổ chức thông báo có tên: Cetecom, Số hiệu: 0680 (Số giấy chứng nhận kiểm kiểu loại: M18-0547-01-TEC).
Cuentas bancarias: Las cuentas bancarias, los certificados de depósito y los fondos de jubilación pueden ponerse en fideicomiso o hacerse pagaderos en caso de fallecimiento a una corporación utilizada por los testigos de Jehová, en conformidad con las normas bancarias del país.
Tài khoản ngân hàng: Có thể ủy thác tài khoản ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi và tài khoản hưu trí cá nhân cho một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va, hoặc chuyển nhượng cho đơn vị ấy khi qua đời, phù hợp với quy định của ngân hàng địa phương.
El organismo notificado Cetecom, con número 0680, ha llevado a cabo el procedimiento de evaluación de la conformidad contemplado en el artículo 10 y detallado en el anexo III de la Directiva de Equipos Radioeléctricos 2014/53/UE, ha evaluado el cumplimiento del artículo 3.2 de la Directiva de Equipos Radioeléctricos y ha expedido el certificado de examen de tipo UE M18‐0553‐01‐TEC.
Quy trình đánh giá tính tuân thủ đề cập trong Điều 10 và nêu chi tiết trong Phụ lục III của Chỉ thị về thiết bị vô tuyến 2014/53/EU được thực hiện thông qua Tổ chức thông báo có tên: Cetecom, Số hiệu: 0680. Tổ chức thông báo này đã đánh giá việc tuân thủ Điều 3.2 của Chỉ thị RE-D và ban hành Giấy chứng nhận kiểm tra kiểu loại của Liên minh châu Âu số M18-0553-01-TEC.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificado de conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.