cavern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavern trong Tiếng Anh.
Từ cavern trong Tiếng Anh có các nghĩa là động, hang, hang lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavern
độngnoun They stay underground in caverns where it's dark. Chúng ở dưới lòng đất, trong những hang động tối tăm. |
hangnoun They stay underground in caverns where it's dark. Chúng ở dưới lòng đất, trong những hang động tối tăm. |
hang lớnnoun I am in a large men-made cavern adjoining the antechamber. Tôi đang trong một cái hang lớn cạnh tiền sảnh. |
Xem thêm ví dụ
The fish swam head-down and appeared to be feeding from the cavern ledges. Những con cá này bơi với đầu cắm xuống và dường như tìm kiếm thức ăn từ các gờ đá ngầm của hang động lớn. |
There is no artificial lighting in this part of the cavern. Không có nhiều thiên thể sáng trong khu vực này của bầu trời. |
The pituitary's located between the cavernous sinuses, basically right between the eyes. Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt. |
Bottom-fermented beers were discovered by accident in the 16th century after beer was stored in cool caverns for long periods; they have since largely outpaced top-fermented beers in terms of volume. Bia lager đã được phát hiện ra một cách tình cờ vào thế kỷ 16 sau khi bia được lưu trũ trong các hầm lạnh một thời gian dài; kể từ đó nó đã được sản xuất nhiều hơn ale. |
Was he really eager to let the warm room, comfortably furnished with pieces he had inherited, be turned into a cavern in which he would, of course, then be able to crawl about in all directions without disturbance, but at the same time with a quick and complete forgetting of his human past as well? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
“The conception prevailed of a large dark cavern below the earth . . . in which all the dead were gathered and where they led a miserable existence of inactivity amid gloom and dust.” “Họ tin rằng có một hầm tối tăm ở dưới đất... nơi đó tất cả những người chết tụ tập lại và sống một đời sống khổ sở không có sinh hoạt, ở giữa tối tăm và bụi”. |
Locals have dubbed the cavern the "Door to Hell". Người dân nơi đây gọi hố này là "Cánh cửa đến địa ngục". |
Each site contains a number of artificial caverns created in salt domes below the surface. Mỗi địa điểm gồm có một số hang nhân tạo được tạo thành các vòm muối bên dưới mặt đất. |
Red corals grow on rocky seabottom with low sedimentation, typically in dark environments—either in the depths or in dark caverns or crevices. San hô đỏ sống ở đáy biển nhiều đá với trầm tích thấp, thường ở môi trường tối—hoặc ở dưới sâu hoặc trong các hang hốc tối. |
He employs these skills in series of dungeons and arenas including but not limited to a ferocious female dragon's dungeon, a green dragon's dungeon, an iceberg, a forest, and a witch's cavern. Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy. |
There's an enormous cavern about 300 feet down just below the cave entrance. Có một hang động khổng lồ nằm sâu 100 feet ngay dưới cửa hang. |
While several Champagne houses and vineyards were abandoned, many Champenois remained and took shelter in the underground crayères or limestone caverns where Champagne is often aged, to escape the bombardment from German artillery. Dù một số dòng họ làm Champagne đã rời khỏi đây và nhiều vườn nho đã bị bỏ lại, nhưng vẫn còn rất nhiều Champenois tiếp tục bám trụ ở lại và trú ẩn trong các hang động ngầm hoặc hang động đá vôi hay dùng để ủ rượu Champagne, nhằm tránh các đợt pháo kích của quân Đức. |
After descending many miles, following the course of the Hansbach, they reach an unimaginably vast cavern. Sau khi xuống sâu rất nhiều dặm, theo hướng chảy của sông Hans, họ đi đến một cái hang ngầm to vĩ đại. |
They stay underground in caverns where it's dark. Chúng ở dưới lòng đất, trong những hang động tối tăm. |
Stalagmite formation occurs only under certain pH conditions within the cavern. Măng đá hình thành chỉ khi có điều kiện pH nhất định ở hang động ngầm. |
JB: And you move from there into that open, cavernous space. JB: Và bạn sẽ đi từ chỗ này tới một không gian mở, có nhiều ngóc ngách. |
As though it was a deep cavern that you were throwing something into. Như thể nó là một hang động sâu mà bạn đã ném một cái gì đó vào. |
Alcalde del Río found an extensive sequence of images executed in charcoal and red ochre on the walls and ceilings of multiple caverns. Alcalde del Río tìm thấy một chuỗi các hình ảnh được thực hiện bằng than củi và đỏ trên tường và trần nhà của nhiều hang động. |
It's in the caverns... below the surface. Nó ở trong hang động... bên dưới bề mặt. |
She returns to Morbazan, who agrees to lead them up north to the Eleh Caverns, where the group find the monk Yago of Iona, from the first Summoner game, who guides them to a fragment of the Tree of Eleh, which acts as a portal to the multiplanar Realm of Twilight. Cô mang nó đến cho Morbazan, và rồi ông ta đồng ý đưa họ lên phía bắc đến chỗ hang động Eleh Caverns, tại đây nhóm tìm thấy tu sĩ Yago xứ Iona, từ bản Summoner đầu tiên, người hướng dẫn họ đến một đoạn của Cây Eleh, đóng vai trò như một cánh cổng tới lãnh địa đa diện Realm of Twilight. |
He will coerce us to create our own eclipse; he will push us into the darkness of his cavern. Nó sẽ dụ dỗ chúng ta tạo ra một nhật thực của riêng mình; nó sẽ đẩy chúng ta vào trong bóng tối của hang ổ của nó. |
The Beatles were performing at Liverpool's Cavern Club in November 1961 when they were introduced to Brian Epstein after a midday concert. The Beatles trình diễn tại Cavern Club ở Liverpool vào năm 1962 và họ được giới thiệu với Brian Epstein sau buổi diễn. |
We have to leave the cavern. Chúng ta phải rời khỏi động thôi. |
The caverns are capable of hiding up to 20 nuclear submarines from spy satellites. Các động có khả năng cất giấu 20 tàu ngầm hạt nhân theo quan sát từ các vệ tinh gián điệp. |
The cave where Stark is imprisoned was a 150-to-200-yard (140–180 m) long set, which had movable forks in the caverns to allow greater freedom for the film's crew. Hang động nơi Stark bị nhốt dài từ 150 đến 200 thước Anh (140–180 m), gồm nhiều thiết bị ba chạc di động ở trong hang nhằm cho phép đoàn làm phim hoạt động tự do hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cavern
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.