cash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cash trong Tiếng Anh.
Từ cash trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền mặt, tiền, lĩnh tiền mặt, Tiền mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cash
tiền mặtnoun (money in the form of notes/bills and coins) We're just a little short on cash right now. Chúng cháu chỉ có được một ít tiền mặt lúc này. |
tiềnnoun I just noticed that she had cash in her hand. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
lĩnh tiền mặtverb |
Tiền mặtproper Cash, cars, hurting people for the fun of it. Tiền mặt, xe, làm tổn thương người khác vì thú vui. |
Xem thêm ví dụ
Actually walk in and buy it, cash. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
At 4:04 the next day, we gave out $404 in cash. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets. Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO. |
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher . Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " . |
(Applause) And we went to school districts where now companies are making their way into cash-strapped schools all across America. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Now, he made cash withdrawals for $ 9,999 out of this account eight separate times. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
I just noticed that she had cash in her hand. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Generally for comparing projects more fairly, the weighted average cost of capital should be used for reinvesting the interim cash flows. Nói chung để so sánh các dự án một cách tốt hơn, chi phí vốn bình quân gia quyền nên được sử dụng để tái đầu tư dòng chảy tiền mặt tạm thời. |
He had seven thousand five hundred dollars in cash which he showed to some of his associates. Hắn có bảy ngàn năm trăm đô-la tiền mặt mà hắn đã để cho một số người cộng tác với hắn thấy. |
We're just a little short on cash right now. Chúng cháu chỉ có được một ít tiền mặt lúc này. |
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson. Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson. |
I'll settle for the cash. Với tôi tiền mặt là được rồi. |
Now generally, it's not advisable to just cash in and marry the first person who comes along and shows you any interest at all. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
As stated, the size of the cash balance the firm decides to hold is directly related to its unwillingness to pay the costs necessary to use a factor to finance its short term cash needs. Như đã nói, quy mô của số dư tiền mặt công ty quyết định nắm giữ có liên quan trực tiếp đến sự miễn cưỡng của nó để trả các chi phí cần thiết để sử dụng một bao thanh toán để tài trợ cho các nhu cầu tiền mặt ngắn hạn của nó. |
The firm may also perform a cash flow tie-out in which the transaction's waterfall is modeled per the priority of payments set forth in the transaction documents. Hãng này cũng có thể thực hiện một kết xuất dòng tiền, trong đó thác nghiệp vụ được mô phỏng theo độ ưu tiên của các thanh toán được quy định trong các tài liệu nghiệp vụ. |
3 . Facebook 's first big investor , Peter Thiel , cashes out 3 . Peter Thiel , nhà đầu tư lớn đầu tiên , rút tiền khỏi Facebook |
Banks closed, and cash machines emptied or went off-line.” Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front. Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước. |
In May 1969, Dylan appeared on the first episode of Johnny Cash's television show and sang a duet with Cash of "Girl from the North Country", with solos of "Living the Blues" and "I Threw It All Away". Tháng 5 năm 1969, Dylan xuất hiện trong tập đầu tiên của chương trình truyền hình về Johnny Cash, song ca với Cash trong 3 ca khúc "Girl from the North Country", "I Threw It All Away" và "Living the Blues". |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
Viswanathan Anand defeated Evgeny Bareev in the final to win the inaugural title and a $50,000 cash prize. Giải nam thuộc nhóm XVI, Viswanathan Anand thắng Evgeny Bareev trong trận chung kết, giành danh hiệu vô địch và khoản tiền thưởng 50 000 đô la Mỹ. |
I can hear the cash registers now. Tôi thấy tiền chảy vào rồi đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.