carry on shoulder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carry on shoulder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carry on shoulder trong Tiếng Anh.

Từ carry on shoulder trong Tiếng Anh có nghĩa là vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carry on shoulder

vác

verb

Xem thêm ví dụ

Can you see how you have been carried in arms and on shoulderscarried to safety?
Các anh chị em có thể thấy cách thức mà các anh chị em cũng đã được bồng trên tay và vác trên vai—đến nơi an toàn không?
The prophet carried “luggage for exile” to denote the few items that captives could manage to carry on their shoulders.
Nhà tiên tri đã mang “đồ-vật của kẻ dời đi” để ám chỉ vài món đồ mà dân lưu đày đó có thể mang được trên vai họ.
Some months later, a second attempt succeeded when the Ark was transported in the God-appointed way, carried on the shoulders of Kohathite Levites.
Vài tháng sau, Đa-vít lại dời hòm giao ước lần nữa và đã thành công nhờ làm theo cách Đức Chúa Trời chỉ dẫn, tức để cho người Kê-hát thuộc chi phái Lê-vi khiêng trên vai.
I'll carry you on my shoulders.
Để tôi khiêng cậu trên vai tôi.
36 I would carry it on my shoulder,
36 Tôi sẽ mangtrên vai mình,
The pope allows people to bow to him, kiss his ring, and carry him on their shoulders in a special chair.
Giáo hoàng cho phép người ta quì gối dưới chân ông, hôn chiếc nhẫn của ông và đặt ông ngồi trên một cái kiệu đặc biệt và khiêng trên vai họ.
So, now I have to carry that weight on my shoulders.
Nên giờ tôi phải mang gánh nặng đó trên vai.
He carried the gate on his shoulders all the way to the top of a mountain near Hebron!
Ông vác cổng trên vai, mang lên tận một đỉnh núi gần Hếp-rôn!
In a royal charter, Louis remembered that in his childhood, a knight of the royal court, Peter Poháros, often carried him on his shoulders.
Louis nhớ rằng trong thời thơ ấu của mình, một hiệp sĩ của triều đình, Peter Poháros, thường cõng hoàng tử trên vai.
The prince had his servants carry it away on their shoulders .
Hoàng tử nhờ những người hầu khiêng đi trên vai .
+ 12 The chieftain who is among them will carry his belongings on his shoulder and leave in the darkness.
+ 12 Thủ lĩnh của họ sẽ vác hành trang trên vai và ra đi trong đêm tối.
Not in the smallest part am I able to walk in their shoes, yet I am honored to stand tall on their shoulders and carry on in the Lord’s ministry.
Tôi không thể nào xứng đáng để thay thế bất cứ ai trong số họ, tuy nhiên tôi rất vinh dự được kêu gọi vào nhóm túc số mà họ đã phục vụ và tiếp tục trong giáo vụ của Chúa.
15. (a) What questions should we ask ourselves if we feel that we carry a heavy burden on our shoulders?
15. a) Nếu chúng ta cảm thấy mình đang mang gánh quá nặng trên vai thì chúng ta nên tự hỏi những câu hỏi nào?
+ 6 While they are watching, put your belongings on your shoulder and carry them out in the darkness.
+ 6 Trước mắt chúng, hãy vác hành trang trên vaimang đi trong đêm tối.
He Will Place You on His Shoulders and Carry You Home
Ngài Sẽ Vác Ta lên Vai Ngài và Mang Ta Về Nhà
He lifted up their burdens, so to speak, placed them on his own shoulders, and carried them.
Nói theo nghĩa bóng, ngài đã cất lấy gánh nặng của họ và đặt lên vai mình rồi gánh đi.
A theory connects its origin with the figure of the Good Shepherd carrying the lamb on his shoulders, so common in early Christian art; but this may be an explanation a posteriori.
Một lý thuyết kết nối nguồn gốc của dây Pallium với hình ảnh của Người chăn cừu tốt lành vác theo cừu trên vai, rất phổ biến trong nghệ thuật Thiên chúa giáo trong thời kì sơ khai; nhưng đây cũng không loại trừ là một cách diễn giải của hậu thế.
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, “He Will Place You on His Shoulders and Carry You Home,” Liahona, May 2016, 104.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Ngài Sẽ Vác Ta Lên Vai Ngài và Mang Ta Về Nhà,” Liahona, tháng Năm năm 2016, 104.
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, “He Will Place You on His Shoulders and Carry You Home,” Liahona, May 2016, 104.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Ngài Sẽ Vác Ta lên Vai Ngài và Mang Ta Về Nhà,” Liahona, tháng Năm năm 2016, 104.
After Atlas was forced to carry the heavens on his shoulders, Orion began to pursue all of the Pleiades, and Zeus transformed them first into doves, and then into stars to comfort their father.
Sau khi Atlas nhận nhiệm vụ gánh vác cả địa cầu trên vai mình, chàng thợ săn Orion bắt đầu theo đuổi các chị em Pleiades, tuy nhiên thần Zeus không để chuyện xảy ra và đã biến các chị em thành những chú chim bồ câu rồi sau đó là biến họ thành những ngôi sao và đưa lên bầu trời.
It is in the Shepherd’s loving arms and on His shoulders that we are carried home.
Chính là trong vòng tay yêu thương của Đấng Chăn và trên đôi vai của Ngài mà chúng ta được mang về nhà.
12 You are to put the two stones on the shoulder pieces of the ephʹod as memorial stones for the sons of Israel,+ and Aaron must carry their names before Jehovah on his two shoulder pieces as a memorial.
12 Con hãy gắn hai viên mã não đó vào hai miếng vải trên vai ê-phót như là hai viên đá kỷ niệm về các con trai của Y-sơ-ra-ên. + Trước mặt Đức Giê-hô-va, A-rôn sẽ mang tên của họ trên hai miếng vải ở vai như một kỷ niệm.
15 Then the Levites carried the Ark of the true God on their shoulders with the poles,+ just as Moses had commanded by Jehovah’s word.
15 Sau đó, người Lê-vi dùng các thanh đòn để khiêng Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trên vai mình,+ y như Môi-se đã truyền dặn theo lời Đức Giê-hô-va.
May the Lord bless us and sustain President Monson and his family in every way that will be needful to carry on the great work that is upon his shoulders.
Cầu xin Chúa ban phước cho chúng ta và hỗ trợ Chủ Tịch Monson và gia đình trong mọi phương diện cần thiết để thực hiện công việc vĩ đại đang ở trên vai ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carry on shoulder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.