carpool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carpool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpool trong Tiếng Anh.
Từ carpool trong Tiếng Anh có nghĩa là Chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carpool
Chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tôverb (activity) |
Xem thêm ví dụ
And what if at 60 cents a mile we could get 50 million people carpooling in the United States? Và sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm chúng ta có thể khiến 50 triệu người trên toàn nước Mỹ đi cùng xe nhau? |
And when I talk to my team, we don't talk about, "Hey, well, 100,000 people carpooling every week and we're done." Khi trò chuyện với đội của mình, chúng tôi không nói, "Này, 100,000 người đi cùng xe mỗi tuần, chúng ta xong việc rồi." |
Since parking space is usually limited, carpooling should be done to the extent possible rather than having only one or two persons per car. Vì chỗ đậu xe thường có giới hạn, nên cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
But what if for 60 cents a mile we could get half a million more people carpooling in Los Angeles? Nhưng sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm chúng ta có thể khiến nửa triệu người ở Los Angeles đi cùng xe? |
No carpooling. Không đi chung xe nhé. |
Since parking space is usually limited, carpooling should be done to the extent possible. Vì chỗ đậu xe thường có giới hạn, nên cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
You always carpool with the cops? Cô luôn đi chung xe với cảnh sát như thế à? |
In my first job after college, I didn't have a car, so I carpooled across two bridges with a woman who was the president's assistant. Khi làm công việc đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại học, tôi không có ô tô nên tôi thường đi nhờ qua hay cây cầu với một người phụ nữ, chính là trợ lý giám đốc của tôi. |
Where parking is limited, why not make arrangements to carpool so as to prevent undue irritation to those in the neighborhood of the book study? Khi ít có chỗ đậu xe, tại sao không thu xếp để cho nhiều người đi chung xe với nhau hầu tránh gây khó chịu cho người chung quanh của chủ nhà chứa nhóm học sách? |
Combine errands, and carpool when possible. Khi có thể, hãy kết hợp làm các việc lặt vặt cùng một lúc và đi chung xe với người khác. |
She helped Bryan on with his jacket and watched him walk to the carpool ride outside. Cô giúp Bryan mặc áo khoác và nhìn theo thằng bé khi nó lên xe buýt để đến trường. |
The French railway reportedly injected capital into Green Cove Engineering, a provider of carpooling services. Đường sắt Pháp theo như báo cáo đã bơm vốn vào Green Cove Engineering, một nhà cung cấp các dịch vụ chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tô. |
Since parking is usually limited, carpooling should be done to the extent possible. Vì diện tích khu vực đậu xe có hạn, nên anh chị cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
So you're in carpool. Nên con phải đi nhờ xe rồi. |
She was talking about board meetings, she was founding peace organizations, she was coordinating carpools, she was consoling friends -- all these daily acts of care and creativity. Bà nói về họp Hội đồng, bà sáng lập tổ chức hòa bình, bà cho quá giang xe hơi, an ủi bạn bè -- tất cả những công việc hàng ngày đầy quan tâm và sáng tạo. |
If I hadn't shot him, his body could have spent the next year letting first-year med students use the carpool lane. Nếu tôi không bắn thì cả năm tới cơ thể anh ta bị dùng để dạy bọn sinh viên năm đầu cách dùng làn đường ưu tiên. |
People carpool to work, right? Nhiều người thích đi nhờ xe đi làm mà. |
She has also appeared in the television series Gilmore Girls, Everybody Hates Chris, Carpoolers, Bones, Victorious, and had a recurring role in the Nickelodeon sitcom True Jackson, VP starring Keke Palmer. Cô cũng đã xuất hiện trong loạt phim truyền hình Gilmore Girls, Everybody Ghét Chris, Carpoolers, Bones, Victorious và có một vai diễn định kỳ trong sitcom Nickelodeon True Jackson, VP do Keke Palmer đóng vai chính. |
But my favorite statistic -- remember, I'm from LA, I spent years of my life sitting behind the wheel, going, "How do we fix this?" -- my favorite part is that eight months later, we have added 100,000 new people that are carpooling every week. Nhưng số liệu tôi thích nhất - xin nhớ rằng tôi đến từ LA tôi đã dành rất nhiều năm ngồi sau vô lăng suy nghĩ, "Làm thế nào giải quyết việc này?" phần tôi thích nhất, là việc tám tháng sau, chúng tôi đã có thêm 100,000 người đi chung xe mỗi tuần. |
And so uberPOOL is a very great solution for urban carpooling. Vậy uberPOOL là một giải pháp tuyệt vời cho việc đi chung xe tại thành thị. |
He was once in the carpool. Trước đây trong Passerida. |
He carpools? Đi nhờ xe đi làm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carpool
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.