carboidrato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carboidrato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carboidrato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carboidrato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cacbohydrat, hyđat-cacbon, Cacbohydrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carboidrato
cacbohydratnoun |
hyđat-cacbonnoun |
Cacbohydrat
|
Xem thêm ví dụ
Então quando o Departamento de Agricultura (USDA) finalmente reconheceu que eram as verduras, e não os animais, que faziam as pessoas saudáveis, eles nos incentivaram, através de sua pirâmide alimentar simplista, a comer cinco porções de frutas e verduras por dia, juntamente com mais carboidratos. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Por meio desse processo, as plantas absorvem dióxido de carbono, água, luz do Sol e nutrientes, produzindo carboidratos e oxigênio. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
Carboidratos e lipídios de merda. Mỡ và bột chết tiệt. |
Durante os primeiros dias, os seios segregam colostro, um líquido amarelo que é especialmente bom para os bebês, porque (1) contém pouca gordura e carboidratos, e, por isso, é mais fácil de digerir, (2) é mais rico em fatores imunizantes do que o leite materno que virá após alguns dias, e (3) tem um efeito ligeiramente laxativo, que ajuda a eliminar células, mucos e bílis, que se acumularam nos intestinos do bebê antes do nascimento. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
O jornalista Parul Sheth diz que o corpo, depois de gastar o suprimento de carboidratos, converte proteínas dos músculos em glicose e então recorre a depósitos de gordura. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
Meus piores inimigos: Rachel Green e carboidratos compostos") foi uma das melhores do episódio. Rachel Green và Cacbohydrat tổng hợp" là một trong những lời thoại hay nhất. |
Na verdade os americanos estão comendo mais gordura do que nunca, e ainda mais carboidratos. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
Embora o molibdênio forme compostos com várias moléculas orgânicas, incluindo carboidratos e aminoácidos, ele é transportado através do corpo humano como um molibdato MoO42−. Mặc dù molypden tạo ra một số hợp chất với một số phân tử hữu cơ, như các cacbohyđrat và axít amin, nhưng nó được vận chuyển trong cơ thể người dưới dạng MoO42-. |
Essa fonte de alimento era essencial para a sobrevivência do homem, visto que todos os cereais — trigo, cevada, centeio, aveia, arroz, painço, sorgo e milho — contêm carboidratos amiláceos, que o corpo consegue transformar na sua principal fonte de energia: a glicose. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Outra vantagem é a presença de carboidratos complexos, que favorecem a sensação de saciedade, geralmente fazendo com que o mais apaixonado comedor de pizza não passe do limite. Trong khi đó, chất hydrat carbon tạo cảm giác no nên giúp ngay cả những người rất thích pizza cũng không thể ăn quá nhiều. |
Embora possam ser diferentes em gordura, em vitaminas e outros conteúdos nutricionais, no que se refere aos carboidratos, são praticamente iguais. Mặc dù các món đó khác nhau về lượng mỡ, vitamin và các chất dinh dưỡng khác, nhưng xét về lượng carbonhydrate, ba món này gần như tương đương. |
Assim, uma dieta ideal possui pouca gordura, poucos carboidratos ruins, muitos carboidratos bons e gordura boa o suficiente. Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt. |
A respiração de animais e humanos combina carboidratos e oxigênio para produzir energia, dióxido de carbono e água. Sự hô hấp, có ở loài thú và loài người, kết hợp hyđrat cacbon và oxy để tạo ra năng lượng, cacbon đioxyt và nước. |
Qual destes tem menos carboidratos? Đố bạn món nào trong đây chứa carbon hydrate ít nhất? |
1827 William Prout classifica as biomoléculas em seus grupamentos modernos: carboidratos, proteínas e lipídeos. Năm 1827 William Prout phân loại các phân tử sinh học vào các nhóm như chúng ta biết ngày nay: cacbohydrat, protein và chất béo. |
A fim de formar proteína para o crescimento, é preciso acrescentar nitrogênio aos açúcares ou carboidratos. Để tạo thành protein cho sự tăng trưởng, cần phải thêm nitrogen vào chất đường, hoặc carbohydrates. |
Carboidratos vazios contam? Đồ ăn không có carbohydrate có tính không? |
Numa refeição balanceada, a proporção de frutas, legumes, verduras e grãos integrais deve ser maior que a de carne e carboidratos. Chế độ ăn uống cân bằng phải có nhiều trái cây, rau củ, ngũ cốc còn nguyên vỏ lụa, các loại đậu hơn là thịt và thức ăn chứa tinh bột. |
São ricos em nutrientes, como óleos e proteínas, minerais e carboidratos. Và chúng giàu chất dinh dưỡng, như dầu hay chất đạm, khoáng chất và carbs. |
O cérebro diz: "Preciso de carboidratos". Vai buscar carboidratos, em especial, açúcares. Não nói, "Tôi cần carbohydrate," và nó bắt đầu tìm carbohydrate và đặc biệt là đường." |
E gordura tem nove calorias por grama, enquanto proteína e carboidratos tem apenas quatro. Chất béo cung cấp 9 calo mỗi gram, trong khi protein và đạm chỉ bốn. |
E serviremos carboidratos e lipídios. Phải, và phục vụ bột và mỡ. |
Tem muitos carboidratos aí. Có rất nhiều cacbon hydrat trong đó. |
Em parte, isso se dá porque os processos de sova e fermentação fazem com que os carboidratos da farinha absorvam bem a água adicionada a ela. Một phần vì trong quá trình nhào bột và lên men, chất hydrat carbon trong bột có nhiều thời gian để hút nước. |
E o consumo equilibrado de carboidratos* ajudará a evitar o aumento excessivo de peso. Cũng nên ăn đồ ăn chứa hydrat carbon* có chừng mực để tránh lên cân quá đáng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carboidrato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carboidrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.