canister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canister trong Tiếng Anh.

Từ canister trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp nhỏ, hộp, hộp đựng bánh thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canister

hộp nhỏ

noun

Put it in a canister and shove it up the tube with the same number.
Đặt nó trong một cái hộp nhỏ rồi nhét nó vào cái ống có cùng số.

hộp

noun

The canister should be lit by artificial light.
Cái hộp này được chiếu ánh sáng đèn điện.

hộp đựng bánh thánh

noun

Xem thêm ví dụ

These canisters were racked in Armored Box Launchers (ABL), which were installed on the four reactivated Iowa-class battleships USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, and USS Wisconsin.
Những thùng chứa này được xếp trên những Bệ phóng hộp bọc thép (ABL), thường thấy trên các tàu chiến lớp Iowa như USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, và USS Wisconsin.
After Donald Neff wrote an article for Time Magazine regarding an incident at Beit Jala, where a school was surrounded, the doors shut and canisters of gas fired into it, Weizman had a commission investigate Palestinian claims that was an Israeli army campaign against youths in the West Bank which resulted in numerous Palestinians having their arms and legs broken and their heads shaved.
Sau khi Donald Neff viết một bài báo cho Tạp chí Time về một sự cố tại Beit Jala, nơi một trường học bị bao vây, các cánh cửa đóng lại và hộp chứa khí đốt bắn vào nó, Weizman đã có một ủy ban điều tra các tuyên bố Palestine đó là một chiến dịch của quân đội Israel chống lại thanh niên trong Bờ Tây dẫn tới việc nhiều người Palestine gãy tay chân và cạo đầu.
The canisters supply about 6 hours of sleeping oxygen.
Thỏ Palomino chìm vào giấc ngủ trung bình khoảng 8 giờ.
The following is a list of associated equipment: 9A34M2, 9A34M3-K: launcher vehicle with 9S86 "SNAP SHOT" range only radar located between the two pairs of missile canisters on the transporter erector launcher and radar (TELAR) (maximum radar range is 450 to 10,000 m).
Dưới đây là một danh sách các thiết bị liên kết: 9A34M2, 9A34M3-K: phương tiện phóng với radar chỉ phân loại mục tiêu 9S86 "SNAP SHOT" được lắp giữa hai cặp hộp chứa tên lửa trên phương tiện mang phóng và radar (TELAR) (tầm hoạt động tối đa của radar là 450 tới 10,000 m).
Hmm, it's some sort of canister.
( Finch ) Hmm, đó là một loại bình đựng
Kräuter gained fame during the 2017 Venezuelan protests due to her study of tear gas canisters and her advice on how to protect against its effects.
Kräuter nổi tiếng trong các cuộc biểu tình ở Venezuela năm 2017 theo nghiên cứu về các bình xịt hơi cay và lời khuyên của cô về cách bảo vệ chống lại tác động của nó.
Three drone crates, the weapon canisters.
Hắn cần vài ngày nữa để hoàn thành tên lửa.
You can see person coming up with two canisters of water.
Bạn có thể thấy một người đi lên cùng với 2 thùng nước nhỏ.
That means there should be a canister or a container left behind.
Nghĩa là sẽ phải có một hộp khí... hoặc là một cái container ở đây.
Scotland Yard reported that while the gas contained in the canisters and the quantity of the canisters remains unknown, further details would be given after they have been analysed by forensic experts.
Scotland Yard báo cáo rằng trong khi khí chứa trong các hộp và số lượng của các hộp vẫn chưa được biết, thì sẽ có thêm thông tin chi tiết sau khi chúng được các chuyên gia pháp y phân tích.
The missile was designed to be easy to transport by road through the utilisation of a canister-launch missile system which is distinct from those of the earlier Agni missiles.
Nó sẽ được khá dễ dàng để lưu trữ và nhanh chóng vận chuyển tên lửa bằng đường bộ vì nó là một ống đựng hệ thống phóng tên lửa, không giống như các tên lửa Agni trước đó.
To help further defend the Alligator Creek sandbar, Cates deployed 100 men from the 1st Special Weapons Battalion with two 37mm anti-tank guns equipped with canister shot.
Ngoài ra, để gia cố thêm việc phòng thủ doi cát lạch Alligator, Cates đã cho bố trí 100 quân từ Tiểu đoàn Vũ khí Đặc biệt số 1 trang bị 2 pháo chống tăng 37mm với đầu đạn ghém.
Vacuum cleaners, which are used in homes as well as in industry, exist in a variety of sizes and models—small battery-powered hand-held devices, wheeled canister models for home use, domestic central vacuum cleaners, huge stationary industrial appliances that can handle several hundred litres of dust before being emptied, and self-propelled vacuum trucks for recovery of large spills or removal of contaminated soil.
Máy hút bụi được sử dụng trong nhà cũng như trong công nghiệp, khác nhau ở kích cỡ và models- từ một thiết bị nhỏ hoạt động bằng pin cầm tay, máy hút bụi gia dụng, cho tới các máy hút bụi công nghiệp lớn có thể xử lý hàng trăm lít bụi, và xe tải chân không tự hành dùng để phục hồi sự cố tràn chất lỏng hoặc loại bỏ đất bị ô nhiễm.
The TLAM-D contains 166 sub-munitions in 24 canisters: 22 canisters of seven each, and two canisters of six each to conform to the dimensions of the airframe.
TLAM-D chứa 166 bom chùm trong 24 thùng chứa; 22 thùng chứa 7 bom và hai thùng chứa 6 bom để khớp với khung vỏ.
It was used to test a wide variety of reconnaissance sensors, returning a canister of film for analysis.
Nó được sử dụng để thử nghiệm một loạt các cảm biến trinh sát, trở về một hộp của bộ phim để phân tích.
Portable pneumatic tools and small vehicles, such as Robot Wars machines and other hobbyist applications are often powered by compressed carbon dioxide, because containers designed to hold it such as soda stream canisters and fire extinguishers are readily available, and the phase change between liquid and gas makes it possible to obtain a larger volume of compressed gas from a lighter container than compressed air requires.
Các công cụ khí nén cầm tay và các máy nhỏ, chẳng hạn như trong Chiến tranh Robot và các ứng dụng cá nhân khác thường được cung cấp bởi carbon dioxit nén, bởi vì các thùng chứa được thiết kế để chứa nó như bình soda và bình chữa cháy có sẵn, và sự thay đổi pha giữa chất lỏng và khí làm cho có thể có được một lượng lớn khí nén từ bình chứa nhẹ hơn không khí nén đòi hỏi.
In 1969, gravely ill and exhausted, he made his way back north, carrying on his back the canisters of film that he had shot in the south.
Vào năm 1969, tuy bị bệnh nặng, người còn rất yếu, ông lên đường về miền Bắc mang theo những hộp phim âm bản mà ông đã quay tại miền Nam.
Canister in the trash?
Những cái hộp trong thùng rác?
Put it in a canister and shove it up the tube with the same number.
Đặt nó trong một cái hộp nhỏ rồi nhét nó vào cái ống có cùng số.
In a hostile encounter, four crew members were killed and at least one Māori was hit by canister shot.
Trong một đối đầu thù địch, bốn thành viên trong thủy thủ đoàn bị hạ sát và có ít nhất một người Maori bị trúng đạn.
D.C.A. and department and damage control personnel, pass out C.B.R. gear and filter canisters. [ Beeping continues ]
D D.C.A. và nhân viên Bộ phận Kiểm soát Thiệt hại, phân phát thiết bị C.B.R. và bộ lọc khí.
He was holding onto a gas canister to stay afloat, and he said to them, "I fear I am not going to survive.
Ông ta đang bám vào một khúc gỗ nổi, và nói: "Tôi sợ rằng tôi không trụ nổi nữa.
Police chief Josep Lluís Trapero believed terrorists were in the process of manipulating the gas canisters when they exploded, after which they decided to continue their plans by conducting more rudimentary vehicle ramming attacks.
Cảnh sát trưởng Josef Lluis Trapero tin là những kẻ khủng bố gây ra vụ nổ lúc đang chế tạo bom, và sau đó quyết định dùng xe tải để tấn công.
We used to drop canister upon canister of these things... with # tumbling little balls in there about this big around... with something like # pellets in each ball... that would blow out as soon as it hit the ground, uh, and shred people to pieces
Chúng tôi ném cả bom bi... với # viên bi nhỏ trong mỗi quả... và có tới # quả trong # trái bom... sẽ nổ tung ra ngay khi chạm đất, và xẻ người ta ra thành từng mảnh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.