camouflage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camouflage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camouflage trong Tiếng Anh.
Từ camouflage trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngụy trang, sự nguỵ trang, hóa trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camouflage
ngụy trangverb What purpose could we have for a dinosaur that can camouflage? Vì mục đích gì mà lại tạo ra một con khủng long có thể ngụy trang? |
sự nguỵ trangverb |
hóa trangverb Don't mix your camouflage? " Đừng lẫn lộn lốt hóa trang của chính mình " hả? |
Xem thêm ví dụ
Some mission presidents informed us that many wonderful members are in camouflage to their neighbors and co-workers. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
The Camouflage World Tour started in Miami on February 2, 2018. Chuyến lưu diễn Camouflage World Tour khởi động tại Miami, Hoa Kỳ vào ngày 2 tháng 2 năm 2018. |
None of your people use camouflage? Người của cô không ngụy trang à? |
Camouflage suit. Bộ đồ ngụy trang. |
Camouflaged leafy sea dragon; inset highlights the animal Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này |
Don't mix your camouflage? " Đừng lẫn lộn lốt hóa trang của chính mình " hả? |
11 Greed for more money, or things that money can buy, is often fostered under camouflage. 11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy. |
Attacks on the Japanese home islands continued for the next few days, and on 18 July, the Japanese battleship Nagato – lying camouflaged alongside a pier at the Yokosuka Naval Base – was bombed. Các cuộc tấn công lên các hòn đảo chính quốc Nhật được tiếp tục trong vài ngày sau đó, và đến ngày 18 tháng 7, chiếc thiết giáp hạm Nhật Nagato đang ngụy trang neo đậu dọc theo bến tàu trong Căn cứ Hải quân Yokosuka bị ném bom. |
The Utility Uniform, currently the Marine Corps Combat Utility Uniform, is a camouflage uniform intended for wear in the field or for dirty work in garrison, though it has now been standardized for regular duty. Quân phục tác chiến là một bộ quân phục ngụy trang, chủ đích là để mặc trên chiến trường hay cho các công việc dơ bẩn tại nơi đóng quân mặc dù hiện nay nó đã được tiêu chuẩn hóa cho các nhiệm vụ thường nhật. |
The uses of bioluminescence by animals include counter-illumination camouflage, mimicry of other animals, for example to lure prey, and signalling to other individuals of the same species, such as to attract mates. Tác dụng phát quang sinh học của động vật có thể kể đến như ngụy trang đối quang, bắt chước các động vật khác, ví dụ như để thu hút con mồi, và báo hiệu cho các cá thể khác cùng loài, chẳng hạn như để thu hút bạn tình. |
This species is generally brownish in colour, but like other chamaeleons, can change colour and pattern to camouflage itself in its surroundings. Loài này thường có màu nâu; tuy nhiên giống với những loài tắc kè hoa khác, loài này có thể thay đổi màu sắc và hoa văn để ngụy trang bản thân với môi trường xung quanh. |
Canadian Leopard 2s in Afghanistan were later fitted with air conditioning units (a much needed commodity in the scorching desert of Afghanistan) and Saab's Barracuda camouflage mats, which also serve to reduce solar loading by 50 percent. Hiện nay, Leopard 2 của Canada tại Afghanistan đã được trang bị với một điều hòa không khí, và thảm ngụy trang Barracuda cũng phục vụ để giảm sức nóng mặt trời 50%. |
Active camouflage? Đang ngụy trang à? |
Let each of us live so that the menacing jaws of camouflaged caterpillars find no place, not now or ever, in our lives so that we will remain “firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27). Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27). |
Some forms of camouflage have elements of scale invariance, designed to disrupt outlines at different distances, typically digital camouflage patterns made of pixels. Một số hình thức ngụy trang có các yếu tố bất biến quy mô, được thiết kế để phá vỡ các phác thảo ở các khoảng cách khác nhau, thường là các mẫu ngụy trang kỹ thuật số được tạo thành từ các pixel. |
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock's plumage as camouflage by sleight of hand, "with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock's neck are obliterative because they make it fade into the sky." Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, "với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời." |
Feds just uncovered evidence suggesting he camouflaged a van stolen from work. Liên bang vừa tìm ra bằng chứng... cho thấy hắn đã ngụy trang một chiếc xe ăn trộm của công ty. |
Vision is the main sense of orientation in humans, and the primary function of camouflage is to deceive the human eye. Tầm nhìn là ý nghĩa chính của định hướng ở người, và chức năng chính của ngụy trang là đánh lừa mắt người. |
The striped pattern may have provided camouflage in woodland conditions, but it may have also served for identification purposes. Các đường sọc có thể đã giúp con vật ngụy trang trong môi trường rừng rậm, nhưng đặc điểm này cũng có thể phục vụ cho mục đích nhận dạng cá thể. |
It was revealed that the vessel was camouflaged as a Chinese or Japanese fishing boat and that she could go 33 knots (61 km/h; 38 mph), far faster than any commercial trawler. Người ta tiết lộ rằng con tàu được ngụy trang như một chiếc thuyền đánh cá Trung Quốc hoặc Nhật Bản và có thể đã chạy với tốc độ 33 knot (61 km/h), nhanh hơn nhiều so với bất kỳ tàu đánh cá thương mại nào. |
This has been attributed to climate change—the camouflage value of its lighter coat decreases with less snow cover. Điều này đã được quy cho biến đổi khí hậu - giá trị ngụy trang của bộ lông sáng giảm đáng kể khi tuyết ít phủ. |
Early one morning, I saw a hungry and well-camouflaged caterpillar on a beautiful rosebush. Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ. |
Camouflage techniques include concealment, disguise, and dummies, applied to troops, vehicles, and positions. Các kỹ thuật ngụy trang bao gồm che giấu, ngụy trang, và người nộm, áp dụng cho quân đội, phương tiện và vị trí. |
When it was determined that in the bright moonlight, the tents might serve as a target for Nazi bombers, they were hastily camouflaged. Khi xác định rằng dưới ánh trăng sáng ngời, những lều này có thể trở thành mục tiêu cho máy bay oanh tạc của Đức Quốc xã, những lều ấy được nhanh chóng ngụy trang. |
Leafy sea dragons are slow moving and rely heavily on camouflage to avoid hungry predator fish. Loài cá rồng biển có nhiều thùy da hình lá này bơi chậm chạp và hầu như hoàn toàn nhờ vào tài ngụy trang để tránh cá đói săn mồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camouflage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới camouflage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.