cadeado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadeado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadeado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cadeado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khóa, ổ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadeado
khóaadjective Aqueles anormais guardam o dinheiro com um cadeado comum. Bọn thiểu năng đó xài khóa thường để giữ tiền. |
ổ khóanoun As pessoas geralmente usam cadeados para manter seus pertences valiosos em segurança. Người ta thường sử dụng ổ khóa để giữ của cải quý giá được an toàn. |
Xem thêm ví dụ
Se calhar com cadeado. Có lẽ được cất trong hộc khóa. |
O cadeado no portão foi cortado. Khóa trên cái cổng bị cắt. |
E nós cometemos este exato erro toda vez que setamos uma combinação de cadeado de bicicleta, porquê nós tendemos a rodar os discos apenas em alguns cliques do estado inicial, ou nós reutilizamos uma palavra de código comum... Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu |
Com um cadeado. vì có ổ khóa. |
Pegue o martelo, vamos quebrar o cadeado. Lấy búa đập cái ổ khóa ra. |
O melhor cadeado do mundo. Ổ khoá chống trẻ con tốt nhất trên thế giới. |
Quem põe um cadeado na porta de um quarto? Ai đã khóa cửa phòng ngủ? |
Toque no ícone de cadeado , insira a senha e selecione Watch offline para ativar o modo off-line manual. Bạn kích hoạt chế độ ngoại tuyến thủ công bằng cách nhấn vào biểu tượng Khóa , nhập mật mã rồi chọn Xem ngoại tuyến. |
Vigias controlam imponentes portões fechados com ferrolhos e trancas de ferro, correntes e cadeados. Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà. |
Compra um cadeado, mete-o numa meia e rebenta com a cabra. Mua cái khóa, nhét vô trong vớ rồi đập mụ ta tơi bời. |
Essa troca ocorre nos vestiários, onde cada pessoa recebe um armário com cadeado e dispõe de espaço para vestir-se com total privacidade. Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư. |
Tens duas chaves e o cadeado para a garagem. Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra. |
Elas agem como um cadeado em uma porta do templo, impedindo que coisas impuras entrem em sua mente. Các biện pháp này giống như một cái ổ khóa trên cánh cửa đền thờ, giữ không cho những điều không thánh thiện xâm nhập vào tâm trí anh/chị. |
Cada cadeado tem # números Mọi két sắt đều có # số |
Uma corrente na porta, cadeado fechado, pensam-se intocáveis. Đặt dây xích ngang cửa, chốt nó lại, cho là chúng bất khả xâm phạm. |
Embaralhar é o melhor cadeado, porque não deixa nenhuma informação sobre sua escolha. Bởi vì nó không để lại dấu tích gì về sự lựa chọn của anh ta. |
Elas podem guardar a única chave que abre o cadeado, ou podem dar a cópia da chave para um amigo confiável ou a um membro da família. Họ có thể chỉ giữ một chìa khóa để mở ổ khóa, hoặc họ có thể đưa một cái chìa khóa giống như vậy cho một người đáng tin cậy là một người bạn hoặc người trong gia đình. |
A primeira vez que entrei na prisão não me surpreendeu o ruído dos cadeados, nem as portas que se iam fechando, nem as grades, nem nada do que tinha imaginado. Lần đầu tiên tôi thăm nhà tù, tôi không thấy kinh ngạc bởi tiếng ồn ào của khóa móc hay tiếng sập cửa, hay chấn song sắt, hoặc bất cứ điều gì tôi tưởng tượng ra. |
Encontrei-lhe um diário, fechado com um cadeado. Tôi tìm thấy nhật kí của cô ấy trong ngăn tủ. |
Por isso lhe suplicou que deixasse a comida no parapeito da janela e pusesse o cadeado na porta. Bởi vậy ông đã xin bà hãy để cơm cho mình ở ngoài bậu cửa sổ và hãy khoá trái cửa buồng lại. |
Mas somente 3 chaves servem nos cadeados. Nhưng chỉ có ba trong số các chìa mở được các ổ khóa. |
O cadeado estava aberto. Khoá không mở được. |
Não usei o meu armário da escola durante semanas, porque o cadeado lembrava-me o que eu tinha colocado nos meus lábios quando o sem-abrigo da esquina olhou para mim procurando apenas um sinal de que merecia ser visto. Nhiều tuần sau đó, tôi không thể sử dụng tủ khóa bởi then cài khiến tôi nghĩ đến thứ mà ngăn cản tôi lên tiếng. Khi người vô gia cư ở góc đường nhìn tôi với ánh mắt chờ chực cố chứng minh rằng ông ấy đáng được để mắt tới. |
Talvez ele devesse trancar a carta na caixa com um cadeado. Hay là anh ta nên khóa cái hộp chứa lá bài với cái khóa có chìa. |
Se eu encarar esse cadeado com força... ele vai esquentar e derreter! Nếu nhìn chằm chằm vào ổ khóa, tôi sẽ làm nó bốc cháy và chảy ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadeado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cadeado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.