cadaver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadaver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadaver trong Tiếng Anh.
Từ cadaver trong Tiếng Anh có các nghĩa là xác chết, tử thi, Xác chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadaver
xác chếtnoun Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
tử thinoun She was a cadaver from the campus anatomy lab. Cô ta là một tử thi từ phòng phẫu thuật của trường đại học. |
Xác chếtnoun (dead body) Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Xem thêm ví dụ
Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Not only do we beautify cadavers, we also equip them with electronic devices. Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử. |
But that cadaver did nothing to quiet my craving. Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi. |
Take the cadaver to the lab. Đưa cái xác xuống phòng thí nghiệm. |
Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại, Đòi lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
A cadaver is the body of a dead person. Xác chết là phần cơ thể của sinh vật đã chết. |
In those days, dissecting a cadaver was an especially unpleasant business. Vào thời ấy, mổ xẻ tử thi là một công việc đặc biệt ghê tởm. |
Cadavers reverse the polarity. Các tử thi đảo ngược cái cực tính. |
Perfectly natural, boy to feel excited, he sees a naked body, even a cadaver. Hoàn toàn tự nhiên, con trai cảm thấy kích thích, thấy cơ thể khỏa thân, ngay cả xác chết. |
If all soft tissue is removed from the cadaver, it is referred to as completely skeletonized, but if only portions of the bones are exposed, it is referred to as partially skeletonised. Nếu tất cả các mô mềm đã biến mất khỏi xác chết thì người ta gọi là xác đã xương hóa (skeletonization) hoàn toàn; nếu vẫn còn mô mềm trên xác chết thì gọi là xác đã hóa xương một phần. |
Now, they are inappropriate postmortem conduct, cadaver theft, and graveyard disturbances. Giờ, đó là hành vi xâm phạm tử thi không thích hợp, trộm tử thi và phá mộ. |
We must at all times be respectful and remember that a cadaver is more than a mere learning tool. Chúng ta phải luôn tôn trọng đều đó và nhớ là xác chết không phải là công cụ để học hỏi. |
After that, anything we want can be our cadaver. Sau đó, chúng ta muốn ai chết cũng được |
So with this Anatomage Table, students can experience the dissection without a human cadaver. Với Anatomage Table, các sinh viên có thể thực hành giải phẫu mà không cần tới tử thi người. |
And I heard the most awful rumor about a certain lord with a taste for fresh cadavers. Và tôi cũng có nghe 1 tin kinh khủng là có 1 vị lãnh chúa thích tận hưởng hương vị của xác chết. |
This is the Forensic Anthropology Research Facility, and on a six acre plot there are approximately 75 cadavers at any given time that are being studied by forensic anthropologists and researchers who are interested in monitoring a rate of corpse decomposition. Đây là Bộ phận Nghiên cứu Nhân chủng học Pháp y, và trên một mẫu 6 lô vào bất cứ lúc nào cũng có khoảng 75 tử thi đang được nghiên cứu bởi các nhà Nhân chủng học Pháp y và các chuyên gia - những người quan tâm đến việc giám sát tỉ lệ phân hủy của xác chết. |
We think this cadaver was a trial run. Chúng tôi nghĩ cái xác này là thử nghiệm. |
She was a cadaver from the campus anatomy lab. Cô ta là một tử thi từ phòng phẫu thuật của trường đại học. |
Luckily I know a lot about jumping in front of subway trains, and she, disturbingly, knows a thing or two about stealing cadavers and rigging them under subway platforms. May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm. |
I had lots of titanium put in me; cadaver bones, to try to get my feet moving the right way. Tôi đã phải nhận nhiều chất Titan vào trong cơ thể, chất xương của người đã chết để cố gắng giúp bàn chân tôi di chuyển đúng cách. |
A doctor doesn't perform his first dissection on a human cadaver. Bác sĩ không bao giờ thử nghiệm ngay trên tử thi người trước tiên phải thực tập trên ếch rồi heo |
So we learned the majority of anatomic classes taught, they do not have a cadaver dissection lab. Chúng tôi cũng biết rằng phần lớn các lớp học giải phẫu không có phòng thí nghiệm mổ tử thi. |
Here's the issue: commercial scaffolds can be really expensive and problematic, because they're sourced from proprietary products, animals or cadavers. Vấn đề ở đây là: các vách tế bào hiện có trên thị trường có thể thực sự đắt đỏ và đầy rắc rối, vì chúng có nguồn gốc từ các vật phẩm thuộc sở hữu tư, từ động vật hay tử thi. |
In one project, cadavers, that's dead bodies, were frozen and sliced into thousands of wafer- thin discs. Trong một dự án, các xác chết được đóng băng và chia ra thành cả ngàn phần nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadaver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cadaver
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.