butuc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ butuc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ butuc trong Tiếng Rumani.
Từ butuc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thân, cái cùm, súc, khúc củi, trục bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ butuc
thân(trunk) |
cái cùm(stocks) |
súc(block) |
khúc củi(log) |
trục bánh xe(hub) |
Xem thêm ví dụ
Nişte butuci care se mistuie. Đám củi đang cháy. |
Chiar dacă naţiunea va mai fi arsă o dată, aşa cum un copac mare este tăiat pentru a fi folosit ca lemn de foc, va rămâne un butuc, o parte importantă din copacul simbolic al lui Israel. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
Autorităţile din Filipi i-au bătut cu nuiele, i-au aruncat în închisoare şi i-au pus în butuci (Faptele 16:16–24). Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm. |
În bătaia razelor strălucitoare ale soarelui din zorii zilei, fiul cel mai mare începe incinerarea, aprinzând butucii de lemn cu o făclie şi stropind trupul neînsufleţit al tatălui său cu un amestec de un miros dulce, preparat din mirodenii şi tămâie. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Zidăria e făcută din butuci secţionaţi, folosiţi pe post de cărămizi. Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. |
Ești bine dacă am schimba la butuc să se concentreze pe " viziune " tema? Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không? |
Printr-o ordonanţă a magistraţilor civili din oraşul Filipi, ei au fost bătuţi în public cu nuiele şi puşi în butuci în închisoare. Do lệnh của những viên chức chánh quyền ở thành Phi-líp, hai người đã bị đánh đòn công khai và bị bỏ vào ngục. |
Butuci de abanos si smirna pentru noul tau oras. Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người. |
În diferite ocazii, el a fost atacat de gloate, bătut, pus în butuci, întemniţat, ameninţat cu moartea şi lăsat să moară într-o groapă cu noroi. Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước. |
După un timp, butucul va înmuguri, iar copacul va creşte din nou. — Compară cu Iov 14:7–9; Daniel 4:26. Với thời gian, cái gốc sẽ đâm chồi trở lại và cây sẽ lại mọc lên.—So sánh Gióp 14:7-9; Đa-ni-ên 4:26. |
Paşhur, fiul guvernatorului, m-a lovit şi m-a aruncat în butuci. Pha Su Rơ, con trai của quản đốc, đánh đòn tôi và cùm tôi lại. |
Încarci avionul, te ridici și pornești, urci la bord ca un butuc, cam așa, la rând în șir și te așezi pe scaune de pânză de pe laturile aeronavei. Rồi bạn chất đồ lên máy bay, đứng dâỵ và xuất phát tất cả mọi người ì ạch theo một hàng lên máy bay rồi ngồi xuống những chiếc ghế vải bạt ở hai bên máy bay. |
9 Cînd profetul Hanani i-a dat sfaturi regelui Asa din Iuda, acesta s-a simţit atît de jignit încît „l-a pus în casa butucilor“ (2 Cronici 16:7–10). 9 Khi nhà tiên tri Ha-na-ni khuyên bảo vua A-sa của xứ Giu-đa, A-sa tức giận đến nỗi “đem cầm tù người”! |
Odată, un preot pe nume Paşhur l-a lovit şi a poruncit să fie pus în butuci. Có lần thầy tế lễ Pha-sua đã đánh đòn ông và cùm lại. |
* Ce s-ar întâmpla cu roata dacă butucul ar fi scos? * Điều gì sẽ xảy ra cho bánh xe nếu trục bị tháo ra? |
Fă semn de la butuc la copac! Đánh dấu từ gốc cây này tới cái cây kia. |
El a auzit un mesager al lui Dumnezeu poruncind ca acest copac să fie tăiat, însă butucul cu rădăcinile lui să fie lăsate în pământ. Rồi ông nghe thiên sứ của Đức Chúa Trời ra lệnh đốn cây ấy, nhưng phải để lại gốc rễ của cây trong đất. |
Gustav Stählin spune că butucii erau „un instrument [de tortură] îngrozitor, cu care picioarele deţinuţilor erau desfăcute atât de mult, încât aceştia să nu poată dormi“. Gustav Stählin giải thích rằng cùm là “hình cụ khủng khiếp; hai chân của tù nhân có thể bị dang rộng ra tối đa khiến tù nhân không ngủ được”. |
Să înfigi mereu tăişul într-un butuc. Lúc nào cũng chỉ chặt mặt bên vô khúc gỗ, con trai. |
A adaugat doua puncte false de contact pe butuc. Ông ấy nói có bổ sung thêm 2 điểm kết nối sai trên lẫy khoá. |
Butucii mici. Miếng nhỏ. |
Dar el s-a supărat şi l-a pus pe Hanani în casa butucilor (2 Cronici 16:7–10, NW). Thay vì thế, ông nổi giận và bỏ tù Ha-na-ni. |
‘Administratorul principal al casei lui Iehova’ îl loveşte pe Ieremia şi îl ţine în butuci o noapte întreagă. — Ieremia 20:1–3. “Quản-đốc nhà Đức Giê-hô-va” đánh đòn Giê-rê-mi và cùm ông lại suốt đêm.—Giê-rê-mi 20:1-3. |
Totuşi rămâne „a zecea parte“, „o sămânţă sfântă“, ca butucul unui copac enorm (Isaia 6:13). Song, “một phần mười”, một “giống thánh”, được sót lại, giống như gốc của một cây cao lớn. |
Butuc a unei conducte de el a avut loc strâmt în dinţi, Gốc của một đường ống, ông đã tổ chức chặt chẽ trong răng của mình, |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ butuc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.