buried trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buried trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buried trong Tiếng Anh.
Từ buried trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn, giấu, chôn, mai táng, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buried
ẩn
|
giấu
|
chôn
|
mai táng
|
đất
|
Xem thêm ví dụ
Did they have to bury their dreams of even bigger instruments? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
And it is so poetic that I'm using it to bury you. Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế |
We just buried our daughter. Chúng tôi vừa chôn con gái chúng tôi. |
Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you. Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được. |
If they have skeletons, they're buried deep. Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi. |
The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere. Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không. |
The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
I don't know if you can't see what's going on, or if you just don't want to but Cobb has some serious problems that he's tried to bury down there. Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu. |
The minor district was created on 1 July 1997, when the four tambons Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam, and Maba were split off from Thawat Buri District. Tiểu huyện đã được lập ngày ngày 1 tháng 7 năm 1997, khi bốn tambon Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam và Maba được tách ra từ Thawat Buri. |
These tubers can be very large and very deeply buried. Các loại thân củ này có thể rất rộng và được vùi rất sâu. |
But the thing that really amazed me, that I had no idea, was that you could suffer in this way and then have your whole experience, your story, denied, buried and forgotten. Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng. |
Cleopatra was then allowed to embalm and bury Antony within her tomb before she was escorted to the palace. Cleopatra sau đó đã được cho phép ướp xác và chôn cất Antonius bên trong lăng mộ của bà trước khi bà được hộ tống tới cung điện. |
Go back over, talk to the man, and bury the hatchet. Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành. |
Bury, J. B., A History of the Later Roman Empire from Arcadius to Irene, Vol. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006. ^ Bury, J.B., A History of the Later Roman Empire from Arcadius to Irene, Vol. |
I have something buried deep in my mind that I must remember. Tôi có một ký ức chôn sâu trong tâm trí mà tôi phải nhớ lại. |
"Lee Clark: Bury agree deal for Kilmarnock boss to join". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017. ^ “Lee Clark: Bury agree deal for Kilmarnock boss to join”. |
I didn't mean it when I said I wanted her dead and buried. Con không có ý gì khi con nói muốn cho nàng chết đi cho rồi. |
She knows the towns where all the crypts are buried. Ả ta biết tất cả các thành phố mà những lăng mộ được chôn |
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment. Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình. |
I suspect they would tell me that there was no way to identify my personal garbage, that it had been reclaimed and buried long ago. Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu. |
Before Djoser, pharaohs were buried in mastaba tombs. Trước Djoser các pharaoh được chôn trong các mộ kiểu nhà mồ. |
Romanos died in June 948, and was buried as the other members of his family in the church of Myrelaion. Romanos mất vào tháng 6 năm 948, và được chôn cất như các thành viên khác của gia tộc tại nhà thờ Myrelaion. |
This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Many vehicles were pushed down the mountains, and hundreds of cars were buried in snow. Nhiều xe bị đẩy xuống vùng núi và hàng trăm chiếc xe bị chôn vùi trong tuyết. |
Where she is buried? Chỗ mộ bà hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buried trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buried
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.