분 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 분 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분 trong Tiếng Hàn.
Từ 분 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phút, Phút, người, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 분
phútnoun (시간 단위 중 하나. (=60초, 1/60시간) 시간이 있으면 학생들에게 몇 분간 시간을 주어 다음 질문을 곰곰이 생각해 보게 한다. Nếu có thời gian, hãy cho học sinh một vài phút để suy ngẫm câu hỏi sau đây. |
Phútnoun 시간이 있으면 학생들에게 몇 분간 시간을 주어 다음 질문을 곰곰이 생각해 보게 한다. Nếu có thời gian, hãy cho học sinh một vài phút để suy ngẫm câu hỏi sau đây. |
ngườinoun 어쩌면 여러분 가운데 몇 분도 이런 암호를 갖고 계실지도 모릅니다. Thật ra, vài người ở đây có lẽ có những loại này đó. |
phânnoun 그러면 균류와 박테리아가 낙엽을 분해해서 토양에 다시 영양분을 공급합니다. Nấm và vi khuẩn phân hủy lá rụng, trả lại dinh dưỡng cho đất. |
Xem thêm ví dụ
학교 감독자는 2005년 9월 5일 주부터 10월 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 '집'아주머니입니다. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
사도 요한의 말을 받아들일 수 없는 분이라면, 최근 역사를 생각해 보십시오. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
그분은 우리와 의사 소통을 하시는 분이다.” Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
학생들이 몇 분간 이 성구들을 공부하고 나면 그들에게 찾은 것을 말해 달라고 한다. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
“여러분 중에서 누구든지 크게 되고자 하는 사람은 여러분을 섬기는 사람이 되어야 합니다”: (10분) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
그러나 저는 그것에 실패했기 때문에 산책을 나갈 때마다, 다크 스카이라고 불리우는 오라클과 상의해야 합니다. 앞으로 10분 간의 정확한 날씨예보를 얻기 위해서지요. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
오히려 그분은 모든 사람의 복지에 대해 진정한 관심을 나타내십니다. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
최근에 어느 신문 편집부에서 취재를 나온 아주 유능하고 쾌활한 여성 한 분이 우리 교회 여성의 역할에 대해 설명해 달라는 요청을 해 왔습니다. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 들이 받았죠. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
우리는 개인의 안전 문제에 관하여 이웃 분들과 이야기하고 있습니다. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
“위에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다.” 그리고 “하늘에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
그 중에 으뜸되시는 분은 “우리의 믿음의 수석 대행자이시요 완성자이신” 예수 그리스도입니다. Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta. |
15분: 형제들을 위해 기도해 주십시오. 15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em. |
10분: 소셜 네트워크에 대해 무엇을 알고 있어야 합니까?—제1부. 15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh. |
여호와는 참으로 위대하고 강력하신 분이지만, 그분은 우리의 기도를 들어 주십니다! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
이것은 북위 36도 30분 남쪽 현재 오클라호마 모두를 포함했다. Khu vực này bao trùm hết tiểu bang Oklahoma ngày nay, ở phía nam vĩ độ 36°30'. |
(시 36:9) 그분은 또한 생명을 유지시키는 분이 되셨습니다. (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
아침 7시30분에 검사를 받았는데 췌장에 종양이 발견되었습니다 Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분 중에는 예수 그리스도 후기 성도 교회 선교사의 초대로 이 모임에 참석하신 분들도 계실 것입니다. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
15분: 성서 연구에서 연대의 중요성. 15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh. |
그 점을 깊이 인식한다면 우리는 “기도를 들으시는 분”이라고 하기에 합당한 분에게 정기적으로 기도해야 하지 않겠습니까?—시 65:2. Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.