bulging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulging trong Tiếng Anh.
Từ bulging trong Tiếng Anh có các nghĩa là cồm cộm, kếch, lồi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulging
cồm cộmadjective |
kếchnoun |
lồi raadjective Like a bulging high wall ready to fall. Như tường cao lồi ra và sắp đổ. |
Xem thêm ví dụ
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942. Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942. |
Her muscles bulging in her forehead when she winces like that. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
The long-range aviation units continued to attack targets in the German rear areas at night, supporting the Soviet ground offensive in the Orel Bulge, called Operation Kutuzov, that began on 12 July. Trong phần đầu trận đánh, các đơn vị hàng không tầm xa tiếp tục tấn công các mục tiêu tại vùng hậu phương Đức vào ban đêm, nhưng nó tập trung vào việc hỗ trợ các lực lượng Liên Xô tiến hành phản công vào Orel Bulge, Chiến dịch Kutuzov, bắt đầu ngày 12 tháng 7. |
As noted above, this galaxy's most striking feature is the dust lane that crosses in front of the bulge of the galaxy. Như đã nói ở trên, đặc điểm nổi bật nhất của thiên hà này là làn đường bụi trải qua trước chỗ phình của thiên hà. |
* Although the mountain had become relatively calm by April, a noticeable bulge was forming on the north face and was growing at the rate of five feet per day. Dù núi đã trở lại tương đối yên tĩnh vào tháng tư người ta thấy về mặt phía bắc của núi có một cái ngấn lớn xuất hiện và cái ngấn này mỗi ngày u lên một thước rưỡi. |
You can tell that a person is in REM sleep when the bulge of his eyeballs can be seen rapidly moving under his eyelids. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
In these cases, the tidal bulge lags behind the moon in its orbit. Trong các trường hợp này, sự trương thủy triều tụt lại phía sau mặt trăng trên quỹ đạo của nó. |
As the bulge moved northward, the summit area behind it progressively sank, forming a complex, down-dropped block called a graben. Khi phình di chuyển về phía bắc, khu vực hội nghị thượng đỉnh phía sau nó chìm dần dần, tạo thành một khối phức tạp, bị rơi xuống gọi là graben. |
Like a bulging high wall ready to fall. Như tường cao lồi ra và sắp đổ. |
In the Hubble classification scheme, spiral galaxies are listed as type S, followed by a letter (a, b, or c) that indicates the degree of tightness of the spiral arms and the size of the central bulge. Trong biểu đồ phân loại của Hubble, thiên hà xoắn ốc được ký hiệu bằng chữ S, tiếp sau bởi các chữ (a, b, hay c) cho biết mức độ xếp chặt của các nhánh xoắn ốc và kích thước của miền phình trung tâm. |
Hood was hit by a 250 kg (550 lb) bomb from a Junkers Ju 88 bomber that damaged her port torpedo bulge and her condensers. Hood trúng phải một quả bom 250 kg (550 lb) ném từ một máy bay ném bom Junkers Ju 88 và bị hư hại bầu chống ngư lôi bên mạn trái cùng bộ ngưng tụ hơi nước. |
Only two of the ships had bulges added to them through this program, Maryland (completed 1 August 1941) and Colorado (26 February 1942); the attack on Pearl Harbor interrupted the refits intended for West Virginia and the two Tennessees. Chỉ có hai chiếc được bổ sung đai giáp theo chương trình này, Maryland (hoàn tất vào ngày 1 tháng 8 năm 1941) và Colorado (26 tháng 2 năm 1942); cuộc tấn công Trân Châu Cảng đã ngăn trở việc tái trang bị dự định dành cho West Virginia và hai chiếc lớp Tennessee. |
T 3 Dual-control trainer version with no radar, bulged canopy for improved instructor visibility. T 3 Phiên bản huấn luyện không có radar, kính buồng lái được làm lại để cải thiện tầm nhìn của giáo viên hướng dẫn. |
Olympus Mons is located in the Tharsis bulge, a region on the Red Planet that's home to other massive volcanoes. Olympus Mons nằm trong vùng lồi Tharsis, một khu vực trên hành tinh đỏ, đó là nơi của những núi lửa khổng lồ. |
There are six theatres of war to engage in: Battle of Britain, Stalingrad, Berlin, Sicily, Korsun and the Battle of the Bulge, representing the main airborne battles of World War II in Europe. Có tới sáu chiến trường để người chơi tranh tài gồm: Không chiến tại Anh Quốc, Stalingrad, Berlin, Sicily, Korsun và Trận Ardennes, đều đại diện cho các trận không chiến chính yếu của Thế chiến II ở châu Âu. |
And it turns out that his temporal bones were harvested when he died to try to look at the cause of his deafness, which is why he has molding clay and his skull is bulging out on the side there. Và hóa ra là xương của ông ý đã được giữ lại khi ông ý qua đời để cố gắng tìm hiểu lý do cái chết của ông ta. tại sao ông ấy có cơ thể khuôn và bộ não của ông ý phình ra phía bên cạnh. |
The British also had this problem with their fighter aircraft, and had devised the bulged "Malcolm hood" canopy for the Spitfire as an initial solution. Người Anh cũng gặp phải vấn đề này với những chiếc máy bay tiêm kích của họ, và đã nghĩ ra kiểu buồng lái "nóc Malcolm" phình ra cho chiếc Spitfire như là một giải pháp trước mắt. |
John’s pockets would be bulging with tracts and magazines for the day’s outing. Anh John để đầy túi những tờ giấy mỏng và tạp chí cho chuyến đi như thế. |
If Mr Ruggles’s eyes had bulged before, they now almost popped out of his head. Nếu lúc trước hai mắt của ông Ruggle lồi hẳn ra hốc mắt thì bây giờ chúng suýt bắn vọt ra khỏi đầu ông ấy. |
It was one of the slimmest smartphones of the time, mostly 8.49 mm thick, except for two small bulges which take the maximum thickness of the phone to 9.91 mm. Nó là một trong những điện thoại mỏng nhất lúc đó, với độ dày ở điểm mỏng nhất là 8,49 mm, ngoài hai chỗ nhô lên có độ mỏng là 9,91 mm. |
(Isaiah 30:13) Just as a growing bulge in a high wall will eventually cause the wall to collapse, so the increasing rebelliousness of Isaiah’s contemporaries will cause the collapse of the nation. (Ê-sai 30:13) Giống như một chỗ lồi ra, mỗi lúc lớn thêm trên bức tường cao, cuối cùng làm cho bức tường sụp đổ, thì sự phản nghịch ngày một thêm của những người đương thời với Ê-sai cũng sẽ khiến dân tộc sụp đổ như vậy. |
I hugged that boy until his eyes bulged out. Tôi ôm cậu bé đó thật chặt. |
This was planned much like Kirov's refit, although her displacement was to increase 1,000 tonnes (984 long tons) from torpedo bulges, with consequent penalties to her speed and range. Điều này đã được lên kế hoạch nhiều như Kirov's tái, mặc dù cô ấy đã được chuyển đến tăng 1.000 tấn (984 tấn Anh) từ ngư lôi phình ra, với hậu quả hình phạt cho mình, tốc độ và phạm vi. |
His eyes bulged, too, but they weren't bright. Đôi mắt của ông tróc ra, quá, nhưng họ không tươi sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bulging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.