부딪치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부딪치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부딪치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 부딪치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đâm vào, nện, đi về phía, 停工, đào đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부딪치다

đâm vào

(strike)

nện

(strike)

đi về phía

(strike)

停工

(strike)

đào đúng

(strike)

Xem thêm ví dụ

(디모데 첫째 6:9, 10) 하지만 건강 문제나 경제 문제와 같은 문제들에 부딪치게 되면 어떻게 합니까?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
폭풍우 속에서 충돌하여 비참하게 침몰한 배들도 있고, 항로에서 기선과 부딪친 배들도 있다.”
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
이 명백하고도 극적인 믿음의 증거에 부딪치자, 일부 신학자는 믿음과 “신뢰”를 구분 지으려고 한다.
Đứng trước bằng chứng rõ ràng và sống động này về đức tin, một số nhà thần học tìm cách phân biệt giữa đức tin và “tin tưởng”.
“그때에 왕은 그 얼굴빛이 변하고 그 자신의 생각으로 무서워하게 되었으며, 그의 넓적다리 관절이 풀리고 무릎이 서로 부딪치기 시작하였다.”
“Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”.
예를 들어, 어떤 사람들을 만나게 될 것인지, 어떤 문제에 부딪칠 것인지를 생각해 보고 그에 대처할 준비를 해야 한다.
Thí dụ, bạn hãy nghĩ đến loại người bạn có thể gặp và những vấn đề bạn có lẽ phải đối phó và chuẩn bị để giải quyết các điều đó.
40 또 누구든지 이보다 더 많거나 적게 선포하여, 이를 나의 교리로 세울진대, 그는 악에서 오는 자요, 나의 반석 위에 세워지지 아니한 자라, 그는 ᄀ모래의 기초 위에 세우는 자니, 홍수가 나고 바람이 그들에게 부딪칠 때에 지옥의 문이 열려 있어 그러한 자들을 받으리라.
40 Và bất cứ kẻ nào rao truyền nhiều hơn hay ít hơn những điều này mà lại xác nhận rằng đó là giáo lý của ta, thì kẻ đó từ quỷ dữ mà đến, và không được xây dựng trên đá của ta; nhưng kẻ đó xây dựng trên anền móng bằng cát, và các cổng ngục giới sẽ mở rộng đón nhận những kẻ như vậy khi bão táp phong ba đánh lên chúng.
많은 나라에서 일자리를 구하다 보면 커다란 장애에 부딪치게 됩니다.
Tại nhiều nước, tìm việc làm là cả một vấn đề.
그는 프로그램을 보다가 마지막 역에서 자신의 짐을 들려고 일어납니다. 그리곤 커튼대에 머리를 부딪쳐 그곳이 거실이라는 것을 깨닫죠.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
태양은 모든 빛의 색깔을 방출하고, 그 모든 색깔의 빛이 연필에 부딪치게 됩니다.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
그는 그런 사건이 가까운 장래에 일어나지는 않을지 몰라도, 자기 의견으로는 “조만간 스위프트-터틀이나 그것과 같은 물체가 지구와 부딪치게 될 것”이라는 경고를 덧붙입니다.
Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”.
기적이 일어나는 것을 보자 내 무릎이 서로 부딪쳤습니다.
Khi thấy một phép lạ xảy ra, hai đầu gối tôi run rẩychạm vào nhau.
아니면, 영적으로 더 발전하는 일에서 어떤 장벽에 부딪친 경험이 있는가?
Hay bạn có đang gặp phải một số trở ngại để phát triển thêm về mặt thiêng liêng không?
(요한 3:16) 그렇지만 우리는 불완전한 본성을 타고났기 때문에, 그릇된 욕망이 생기거나 생활의 염려에 부딪치게 되면 여호와께서 우리를 위해 해 주신 좋은 것들을 너무나 쉽게 잊어버릴 수 있습니다.
(Giăng 3:16) Tuy nhiên, vì bản chất bất toàn, khi đối mặt với những ham muốn sai quấy và những lo lắng của đời sống, chúng ta có thể rất dễ quên những điều tốt lành Đức Giê-hô-va đã làm cho chúng ta.
오빌 라이트와 윌버 라이트가 중항공기를 만들려고 하다가 좌절하게 만드는 장애에 부딪친 것은 1900년 10월의 어느 날에 있었던 그 일이 처음은 아니었습니다.
Đối với Orville và Wilbur Wright, sự việc xảy ra vào ngày ấy trong tháng 10 năm 1900 không phải là lần thất bại não nề đầu tiên trong nỗ lực chế tạo một chiếc máy nặng hơn không khí mà bay được.
마치 바다에 물이 서서히 들어왔다 빠졌다 하다가 전혀 예상치 못한 때에 “해안에 세차게 부딪치는” 파도와 같이 슬픔이 밀려올 수 있습니다.
Hoặc có lẽ nỗi đau trong lòng bạn như những cuộn sóng bỗng chốc ập vào bờ.
갑자기 맹렬한 돌풍이 불어 닥쳐 부서지기 쉬운 그 장치가 빙빙 돌며 공중으로 떠오르더니 쿵 하는 소리와 함께 땅에 세게 부딪쳤습니다.
Thình lình một cơn gió mạnh cuốn lấy cái máy mong manh, hất tung nó lên không trung và rồi cỗ máy rơi xuống đất đánh ầm nghe rợn người.
그리고는 그를 픽업 트럭에 매단 채 도로를 따라 5킬로미터 정도를 끌고 갔는데, 그의 몸이 콘크리트 배수구에 부딪칠 때까지 그렇게 했다.
Rồi họ trói anh vào một chiếc xe tải nhỏ, và kéo lê trên đường một đoạn năm kilômét cho tới khi thân thể anh đụng một ống cống.
Google의 목표는 사용자가 피드 및 Google 판매자 센터를 사용하면서 부딪칠 수 있는 구체적인 문제에 대한 답을 제공하는 것입니다.
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp câu trả lời cho các sự cố cụ thể mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng nguồn cấp dữ liệu và Google Merchant Center.
그래서 한가지가 다른 것과 부딪쳐서 결합됩니다 여기 상 파울로 (Sao Paulo) 에서 처럼 말이죠.
Vậy là cái này va vào cái kia chẳng hạn như ở Sao Paulo này.
이 책 첫 장에는 “운명의 날”이라는 제목이 붙어 있는데, 만일 혜성이 지구와 부딪친다면 어떤 일이 발생할 수 있을 것인지에 대한 가상적인 각본이 기술되어 있습니다.
Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất.
비행기가 부딪치고 빌딩이 무너질때 이 여성들중 많은 사람들은 재난에서 살아남은 다른 생존자들이 느낀 그런 공포를 경험했죠 엄청난 혼돈과 혼란 독성 먼지와 파편의 구름이 몰려오고 심장이 쿵쾅거리는 생명의 공포를 말입니다
Khi chứng kiến cảnh máy bay đâm thẳng vào hai tòa tháp và chúng đổ sập xuống, rất nhiều phụ nữ mang thai đã bị ám ảnh bởi nỗi kinh hoàng đó - nó cũng ảnh hưởng đến những người sống sót khác trong thảm họa này - sự hỗn loạn tràn ngập khắp nơi, những đám mây cuộn tròn bụi và xà bần, nỗi sợ hãi về cái chết làm tim đập liên hồi.
새끼가 지면에 부딪칠 것처럼 보이면, 어미 새는 재빨리 새끼 밑으로 날아들어가 새끼를 “그 날개 끝에” 태워 나릅니다.
Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”.
(예레미야 1:6) 그는 그럼에도 불구하고 대단한 용기를 가지고 하느님의 말씀을 선포하기 시작하였지만, 동료 이스라엘인들—왕으로부터 평민에 이르기까지 모든 계층—의 격렬한 반대에 부딪칠 뿐이었습니다.
Tuy nhiên, sau đó ông rất can đảm rao truyền lời Đức Chúa Trời, mặc dầu điều này khiến cho ông bị những người Y-sơ-ra-ên khác từ vua đến thường dân chống đối dữ dội.
지구 도처에 있는 하느님의 종들은 고용되어 하는 일과 관련하여 여러가지 상황에 부딪치게 됩니다.
Trên khắp thế giới, tôi tớ của Đức Chúa Trời đối phó với nhiều tình huống trong công ăn việc làm.
이 책은 갈레노스가 내린 결론의 상당 부분과 상충되었기 때문에 반대에 부딪쳤지만 현대 해부학의 기초를 놓았습니다.
Sách này đã bị chống đối, vì mâu thuẫn rất nhiều với kết luận của Galen, nhưng đã đặt nền tảng cho giải phẫu học hiện đại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부딪치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.