brusque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brusque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brusque trong Tiếng Anh.
Từ brusque trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ mãng, cộc cằn, sống sượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brusque
lỗ mãngadjective He's pretty intense, brusque. Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng. |
cộc cằnadjective |
sống sượngadjective |
Xem thêm ví dụ
In his otherwise flattering portrayal of James, Pedro de Ayala remarks on his ability as a military commander, portraying him as brusque and fearless on the battlefield: He is courageous, even more so than a king should be. Trong một tài liệu khác đề cao James, Pedro de Ayala nhận xét về khả năng của James là một chỉ huy quân sự, miêu tả ông như một người lỗ mãng và không hề sợ hãi trên chiến trường; Ông thật dũng cảm, thậm chí còn nhiều hơn so với một vị vua nên có. |
He's pretty intense, brusque. Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng. |
The Sultan approached the closet with the lovers inside and brusquely opened the door Quốc vương tiến tới căn phòng nhỏ có cặp tình nhân bên trong, và hùng hổ mở cửa. |
“Fine,” he brusquely answers. “Bình thường”, con trả lời cộc lốc. |
" Rain or shine, " he began brusquely, checked himself, and walked to the window. " Mưa hay nắng, " ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ. |
Instead of being brusque, cold, or tyrannical, as is often true of the powerful, Jehovah is gentle and kind. Những người có quyền thế thường cộc cằn, lạnh lùng hoặc độc đoán, ngược lại Đức Giê-hô-va dịu dàng và tử tế. |
His kisses were clumsy, brusque, always poorly timed, and I accepted them condescendingly. Nụ hôn của anh ấy vụng về, thô lỗ, luôn luôn sai thời điểm, và tôi chấp nhận chúng theo cách coi thường. |
For example, in Brusque, near Blumenau, Santa Catarina, we met two pioneers serving under intense opposition. Chẳng hạn, khi đến Brusque, gần Blumenau, Santa Catarina, chúng tôi gặp hai tiên phong cũng bị chống đối gay gắt. |
In near desperation, he moves out of the family home to remove himself from temptation and attempts to keep his coworker, Kaname Chidori, from finding out the truth behind his brusqueness with Nanoka. Trong lúc gần như tuyệt vọng, anh rời nhà chuyển ra ở riêng để loại bỏ cám dỗ cũng như cố gắng ngăn cô bạn đồng nghiệp, Kaname Chidori, không tìm ra sự thật đằng sau việc trốn chạy của anh đối với Nanoka. |
He brusquely replied that he did not believe in fairy tales and that he was a hippie and drug addict. Ông đáp thẳng thừng là ông không tin những chuyện hoang đường, cho biết mình thuộc giới híp-pi và nghiện ma túy. |
she asked brusquely, picking a thorn off his jacket and then another from his sleeve. cô hỏi cộc cằn, lấy một cái gai ra khỏi áo khoác của anh và một cái khác trên tay áo. |
Two of them received a brusque response at their first door. Hai người trong số họ không được tiếp đãi tử tế tại cửa nhà đầu tiên. |
My brusque response evidently made the second Witness return to the little group and report: “It’s impossible for Pericles to become a Witness. Rõ ràng lời đáp sống sượng của tôi khiến anh Nhân Chứng thứ hai này quay trở về nhóm nhỏ của mình và tường thuật lại: “Pericles không thể trở thành một Nhân Chứng được. |
How easy it is to be kind and polite at the hall and rude and brusque at home! Thật không khó bày tỏ sự ân cần và kính trọng chỉ tại Phòng Nước Trời nhưng ở nhà thì lại cộc cằn và thô lỗ với vợ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brusque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brusque
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.