bronchitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bronchitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronchitis trong Tiếng Anh.
Từ bronchitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh viêm phế quản, bệnh viêm cuống phổi, viêm phế quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bronchitis
bệnh viêm phế quảnnoun This is quite useful in treating bronchitis and fib rositis . Giác hơi cũng khá hữu ích trong việc chữa lành bệnh viêm phế quản và viêm xơ . |
bệnh viêm cuống phổinoun |
viêm phế quảnnoun This is quite useful in treating bronchitis and fib rositis . Giác hơi cũng khá hữu ích trong việc chữa lành bệnh viêm phế quản và viêm xơ . |
Xem thêm ví dụ
In November of that year, Prince Albert appeared on CNN's Larry King Live and told Larry King that his father was fine, though he was suffering from bronchitis. Vào tháng 11 năm đó, Hoàng tử Albert đã xuất hiện trên chương trình Larry King Live của CNN và nói với Larry King rằng cha của ông đã ổn, mặc dù ông bị viêm phế quản. |
Buckley's cough syrup from Canada today uses ammonium carbonate as an active ingredient intended to help relieve symptoms of bronchitis. Xi-rô ho của Buckley từ Canada ngày nay sử dụng amoni cacbonat như một thành phần hoạt động nhằm giúp giảm triệu chứng viêm phế quản. |
And that can lead to diseases such as bronchitis. Và có thể dẫn đến các bệnh như viêm phế quản. |
It is, for example, a major contributor to heart attack, stroke, chronic bronchitis, emphysema, and various cancers, especially lung cancer. Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi. |
This is especially important if you have glaucoma , trouble urinating due to an enlarged prostate gland , or a breathing problem such as emphysema or chronic bronchitis . Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn bị tăng nhãn áp , khó đi tiểu do giãn tuyến tiền liệt , hoặc bị vấn đề về hô hấp chẳng hạn như bị khí thũng tràn khí hoặc viêm phế quản mạn tính . |
This is quite useful in treating bronchitis and fib rositis . Giác hơi cũng khá hữu ích trong việc chữa lành bệnh viêm phế quản và viêm xơ . |
On 27 April he returned to Buckingham Palace, still suffering from severe bronchitis. Ngày 27 tháng 4 ông trở về Cung điện Buckingham, vẫn bị viêm phế quản nặng. |
The more intense the yellow color, the more likely it is a bacterial infection (bronchitis, bronchopneumonia, or pneumonia). Màu vàng càng rõ thì càng có khả năng bị nhiễm vi khuẩn (viêm phế quản, hoặc viêm phổi). |
A study conducted in 1960–1961 in the wake of the Great Smog of 1952 compared 293 London residents with 477 residents of Gloucester, Peterborough, and Norwich, three towns with low reported death rates from chronic bronchitis. Một nghiên cứu được tiến hành vào những năm 1960-1961 sau trận Great Smog năm 1952 so với 293 cư dân Luân Đôn với 477 cư dân của Gloucester, Peterborough và Norwich, ba thị trấn có tỉ lệ tử vong thấp do viêm phế quản mạn tính. |
One of the kids has bronchitis. Thằng em tớ bị viêm phế quản. |
Children who live with parents who smoke are more likely to develop pneumonia or bronchitis in the first two years of life than are children who live in homes where no one smokes. So với những trẻ em sống trong gia đình không ai hút thuốc, thì những trẻ sống với cha mẹ hút thuốc dễ mắc chứng viêm phổi hay viêm phế quản hơn trong hai năm đầu đời sống. |
This form of asthma was prevalent within Yokkaichi — 5–10% of inhabitants aged 40 in Yokkaichi were reported to suffer from chronic bronchitis, whereas less than 3% suffered from the same disease in non-polluted areas. Dạng bệnh xuyễn này đã rất phổ biến ở Yokkaichi – nhiều đến mức mà thực tế có 5-10% số dân cư 40 tuổi ở Yokkaichi đã bị ghi nhận là mắc bệnh viêm mãn tính cuống phổi, trong chỉ có ít hơn 3% là ghi nhận mắc cùng căn bệnh này ở những khu vực không bị ô nhiễm. |
Moxa disperses the cold and so is used in the treatment of diseases like arthritis , and bronchitis , caused by wind and cold . Ngải cứu có thể chữa dứt bệnh cảm lạnh và vì vậy ngải cứu cũng được dùng để chữa nhiều bệnh như viêm khớp , và viêm phế quản do gió và cảm lạnh . |
Following a tour stop at Terminal Eins in Munich, Germany, on March 1, 1994, Cobain was diagnosed with bronchitis and severe laryngitis. Sau khi tua diễn dừng lại ở Terminal Eins ở München, Đức, vào ngày 1 tháng 3, Cobain đã được chẩn đoán là viêm phế quản và viêm thanh quản nặng. |
Inside the airways and lungs, smoke increases the likelihood of infections, as well as chronic diseases like bronchitis and emphysema. Trong khí quản và phổi, khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc, như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng. |
Mycotoxins in mould spores may cause your asthmatic bronchitis to reoccur. Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát. |
Our only son, Paul, died of bronchitis when he was just 11 months old. Đứa con trai duy nhất của chúng tôi tên là Paul đã chết vì bệnh viêm phế quản lúc nó mới được 11 tháng. |
On 31 March 2016, Hadid died of a heart attack in a Miami hospital, where she was being treated for bronchitis. Vào ngày 31 tháng 3 năm 2016, Hadid mất do ngừng tim tại một bệnh viện ở Miami, nơi bà đang điều trị căn bệnh viêm phế quản. |
Children whose parents smoke have a higher risk of sudden infant death syndrome , ear infections , pneumonia , bronchitis and asthma . Trẻ em mà bố mẹ chúng hút thuốc thì có nhiều nguy cơ bị hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh , bệnh viêm tai , viêm phổi , viêm phế quản và suyễn . |
In Yokkaichi, a port in Mie Prefecture, air pollution caused by sulfur dioxide and nitrogen dioxide emissions led to a rapid increase in the number of people suffering from asthma and bronchitis. Ở Yokkaichi, một cảng của tỉnh Mie, ô nhiễm không khí gây ra bởi khí thải Lưu huỳnh điôxit và Nitơ điôxit đã dẫn tới sự gia tăng nhanh chóng số người bị bệnh hen phế quản và bệnh viêm cuống phổi. |
Moxibuxtion is used to treat chronic bronchitis , bronchial asthma , chronic diarrhoea , arthritis and some conditions where there has been an inadequate response to acupuncture . Người ta cũng dùng ngải cứu để chữa viêm phế quản mãn tính , suyễn cuống phổi , tiêu chảy mãn tính , viêm khớp và một số bệnh khác không châm cứu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronchitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bronchitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.