brincar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brincar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brincar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ brincar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brincar

chơi

verb (Comportar-se de modo a se divertir; participar em actividades expressamente com o propósito da recreação.)

Quero sair para brincar. Quer vir junto?
Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?

Xem thêm ví dụ

Venha, vamos brincar um pouco.
Có thật không muốn động thủ không?
Nossa neta avaliou as duas opções e depois declarou enfaticamente: “Quero estaescolha: brincar ecomer só sorvete enão ir dormir.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Feige também afirma que o filme usa a personagem para brincar com o clichê da donzela em apuros, e deixa a dúvida, "A Pepper está em perigo ou a Pepper é a salvadora?"
Feige cũng khẳng định phim đã sử dụng nhân vật này theo cách hoàn toàn mới, không phải theo kiểu "Anh hùng cứu mỹ nhân" như trước đây, khiến chúng ta sẽ phải tự đặt câu hỏi, liệu Pepper đang gặp nguy hiểm hay chính cô mới là vị cứu tinh?
Estás a brincar, certo?
Cô đang đùa, phải không?
Estava pensando... que quando éramos crianças era uma alegria brincar na areia da praia.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Imaginas alguém a brincar com as nossas criações?
Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta?
Acender velas, brincar um pouco com uma morta?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Ele está a morrer com uma infecção, e vocês andam a brincar aos jogos de palavras?
Anh ấy sắp chết vì một loại nhiễm trùng nào đó còn các cậu lại ở đây chơi trò ô chữ?
Então eu comecei a brincar, e encontrei algo a acontecer aqui.
Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây.
Estava apenas a brincar.
Tôi đùa đấy mà.
Não posso brincar?
Em không nói đùa được à?
Quando eles eram crianças, em geral podiam brincar onde quisessem, sem medo.
Khi còn nhỏ họ thường có thể nô đùa bất cứ nơi nào họ thích mà không phải lo sợ.
Diz-se que Laennec estava a caminhar pelas ruas de Paris e viu duas crianças a brincar com um pau.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
Fui convidado pra brincar com uns garotos depois da escola.
Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học.
Perguntava-lhe: "Mãe, porque não posso mascarar-me "e brincar com fantoches o dia todo?"
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
Só gosto de brincar,
Tôi chỉ thích giỡn chút thôi.
Construímos um teclado portátil para podermos arrastar pela água e marcámos 4 objectos com que eles gostam de brincar: um lenço, uma corda, o sargaço e as ondas criadas pelos barcos, com que os golfinhos gostam de brincar.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Estava só a brincar contigo
Đùa cậu chút thôi
Usamos o Skype, telefonamos, mas os meus filhos não querem falar, só querem brincar.
Chúng tôi thử dùng Skype, nói chuyện điện thoại, nhưng mà 3 thằng đều rất nhỏ, chúng nó đâu có thích nói chuyện, chúng nó chỉ thích chơi thôi.
A minha preferida era a das crianças a brincar.
Tôi thích bức tượng đứa trẻ đang nhảy cóc nhất.
Quer brincar?
Mày muốn chơi hả?
Brincar não vai ser bom para ambos
lòng vòng mãi sẽ ko phải là điều tốt cho cả # chúng ta
Estou mais preocupada, por algumas crianças, terem sido instruídas a não brincar com o Zigy.
Điều tôi bận tâm hơn là... một vài đứa trẻ đã được dặn là không được chơi với Ziggy.
Então, isto tem implicações sobre como ensinamos as crianças na escola e como encorajamos a inovação nos locais de trabalho, mas pensar em brincar e prazer desta forma também nos ajuda a detetar o que vem a seguir.
Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo.
Baseados em promessas mentais positivas, falamos sobre brincar, sobre jogos, e há até uma "start-up" que, quando alguém é demitido, diz que ele se formou.
Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brincar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.