bregða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bregða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bregða trong Tiếng Iceland.

Từ bregða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngạc nhiên, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bregða

ngạc nhiên

adjective

Af hverju eigum við ekki að láta okkur bregða þegar við heyrum fráleitar sögur af þjónum Jehóva?
Tại sao chúng ta không nên ngạc nhiên khi nghe những lời vu khống về dân Đức Giê-hô-va?

sửng sốt

verb

Xem thêm ví dụ

Ef við verðum til dæmis áhyggjufull út af einhverju sem við ráðum ekki við, er þá ekki betra að bregða út af vananum eða skipta um umhverfi frekar en binda hugann við áhyggjur?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Með því að bregða upp andstæðum, hliðstæðum eða samanburði er miðlað mikilvægum sannindum sem varða viðhorf, hegðun eða notkun tungunnar.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
Af hverju eigum við ekki að láta okkur bregða þegar við heyrum fráleitar sögur af þjónum Jehóva?
Tại sao chúng ta không nên ngạc nhiên khi nghe những lời vu khống về dân Đức Giê-hô-va?
11 Jesús var snillingur í því að bregða upp líkingum úr daglega lífinu.
11 Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng những minh họa liên quan đến đời thường.
13 Það er Satan djöfullinn sem reynir að bregða fyrir okkur fæti, fella okkur með klækjabrögðum og jafnvel að gleypa okkur.
13 Kẻ cố gài bẫy khiến chúng ta sa ngã bằng mưu kế xảo quyệt, thậm chí ăn tươi nuốt sống chúng ta, chính là Sa-tan Ma-quỉ.
Prófaðu þetta: Líttu strax undan ef þú sérð erótísku myndefni bregða fyrir.
Hãy thử: Nếu thoáng thấy một hình ảnh khêu gợi, hãy lập tức quay đi.
(Jóhannes 18:36) Þess vegna bauð hann Pétri: „Slíðra sverð þitt! Allir, sem sverði bregða, munu fyrir sverði falla.“ — Matteus 26:52.
Chính bởi thế ngài quở trách Phi-e-rơ: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm” (Ma-thi-ơ 26:52).
21 Sumir leiðtogar trúmála og stjórnmála beita lygum og ofbeldi til að reyna að bregða fæti fyrir okkur.
21 Một số nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị dùng lời dối trá, thậm chí bạo lực nhằm cố cản trở chúng ta.
Hefurðu einhvern tíma þurft að sjá um yngra systkini þegar foreldrar þínir þurftu að bregða sér frá, eða hefurðu passað börn fyrir aðra?
Bạn có từng chăm sóc em hoặc trông con cho người khác chưa?
(Jóhannes 14:30; Efesusbréfið 6:12) Erfiðleikar komu Jesú aldrei á óvart og því ættu hjón ekki heldur að láta sér bregða þegar þau mæta „þrengingum“.
(Giăng 14:30; Ê-phê-sô 6:12) Chúa Giê-su không ngạc nhiên khi gặp khó khăn, thế nên các cặp vợ chồng cũng không nên lấy làm lạ khi có “khó-khăn về xác-thịt”.
Um hádegisbil tók Elía að gera gys að þeim og sagði hæðnislega að Baal hlyti að vera of upptekinn til að svara þeim, að hann hafi þurft að bregða sér afsíðis eða að hann hefði fengið sér blund og einhver þyrfti að vekja hann.
Đến trưa, Ê-li bắt đầu chế nhạo họ rằng có lẽ thần của họ quá bận rộn, cũng có thể thần đang làm việc riêng, hay đang ngủ và cần ai đó để đánh thức thần dậy.
(Sálmur 11:5) Þeir vita líka að Jesús sagði við Pétur postula: „Slíðra sverð þitt! Allir, sem sverði bregða, munu fyrir sverði falla.“ — Matteus 26:52.
(Thi-thiên 11:5) Họ cũng biết về điều Chúa Giê-su nói với sứ đồ Phi-e-rơ: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm”.—Ma-thi-ơ 26:52.
Orð hans í Matteusi 26:52 hreyfðu við mér. Þar segir: „Allir sem sverði bregða munu fyrir sverði falla.“
Lời ngài nói nơi Ma-thi-ơ 26:52 đã làm tôi bừng tỉnh: “Ai dùng gươm sẽ chết vì gươm”.
Þegar Pétur hjó til manns með sverði til að verja meistara sinn sagði Jesús við hann: „Slíðra sverð þitt! Allir, sem sverði bregða, munu fyrir sverði falla.“
Khi Phi-e-rơ rút gươm ra để bảo vệ Thầy, Chúa Giê-su nói với ông: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”.
Margir grínistar bregða fyrir sig klúru máli og vísunum til kynferðismála í því skyni að fá fólk til að hlæja.
Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười.
9 Jesús sagði eins og skráð er í Matteusi 26:52: „Allir, sem sverði bregða, munu fyrir sverði falla.“
9 Giê-su tuyên bố nơi Ma-thi-ơ 26:52: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”.
Nánari umfjöllun um orðalagið, sem hér er þýtt ‚að bregða trúnaði,‘ er að finna í Vaknið!
Để biết đầy đủ hơn về ý nghĩa chữ “phỉnh-dối”, xem tạp chí Awake!
Það er ekki hægt að bregða hlýjunni upp eins og grímu — hún verður að vera ósvikin.
Sự nồng hậu không thể đeo vào như đeo chiếc mặt nạ—nó phải chân thật.
Hvaða yfirlýsingu heyrði Móse þegar hann fékk að sjá dýrð Guðs bregða fyrir?
Khi thoáng thấy sự vinh hiển của Đức Chúa Trời, Môi-se được nghe lời tuyên bố nào?
Pétur reyndi að verja hann með sverði en Jesús sagði við hann: „Slíðra sverð þitt! Allir, sem sverði bregða, munu fyrir sverði falla.“
Trong vườn Ghết-sê-ma-nê, khi lính của các thầy thông giáo đến bắt ngài, Phi-e-rơ đã cố dùng gươm bảo vệ ngài, nhưng Chúa Giê-su bảo ông: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm”.
En áhrifamiklir valdamenn reyndu að bregða fæti fyrir hann og svifust einskis.
Tuy nhiên, những người có quyền lực ra sức cản trở ông.
Þegar Midíanítar, felmtri slegnir, byrja að flýja halda hinar þrjár sveitir Gídeons áfram að blása í lúðrana, og í ljós kemur að Jehóva hefur látið óvinina bregða sverði hver gegn öðrum.
Trong khi quân Ma-đi-an hoảng hốt bỏ chạy, ba toán quân Y-sơ-ra-ên tiếp tục thổi kèn và ta thấy là chính Đức Giê-hô-va đã khiến địch quân vừa bỏ chạy vừa chém giết lẫn nhau.
Hvað ef bróðir og systir, sem eru ekki hjón, yrðu ein vegna þess að annað heimilisfólk þyrfti að bregða sér frá um stund?
Khi người khác đi vắng, trong nhà chỉ có hai người khác phái không phải là vợ chồng thì sao?
Ég sá honum rétt bregða fyrir, hvíthærðum með ljúfan svip.
Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút.
Okkur ætti ekki að bregða þegar orð þjóna Drottins eru á skjön við hugsunarhátt heimsins og stundum á skjön við okkar eigin hugsunarhátt.
Chúng ta không nên hốt hoảng khi những lời của các tôi tớ của Chúa đối nghịch với lối suy nghĩ của thế gian, và đôi khi, với lối suy nghĩ của riêng chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bregða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.