booster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booster trong Tiếng Anh.

Từ booster trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tăng thế, bộ hỗ trợ, máy tăng áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booster

máy tăng thế

noun

I've been taking these homeopathic immuno boosters.
Em đã nhận các máy tăng thế miễn dịch vi lượng.

bộ hỗ trợ

noun

máy tăng áp

noun

Xem thêm ví dụ

UCLA player Willie Naulls introduced Alcindor and teammate Lucius Allen to athletic booster Sam Gilbert, who convinced the pair to remain at UCLA.
Willie Naulls, người chơi UCLA đã giới thiệu Alcindor và đồng đội Lucius Allen với trợ lý thể thao Sam Gilbert, người đã thuyết phục cặp đôi cầu thủ này ở lại UCLA.
Khrushchev directed Korolev's design bureau to arrange further space firsts by modifying the existing Vostok technology, while a second team started building a completely new launcher and craft, the Proton booster and the Zond, for a manned cislunar flight in 1966.
Khrushchyov ra lệnh cho cơ quan của Korolyov trước tiên là đi xa hơn nữa vào không gian bằng cách cải tiến kỹ thuật của Vostok, trong khi một đội thứ hai bắt đầu việc thiết kế một tên lửa và một tàu vũ trụ hoàn toàn mới, tên lửa đẩy Proton và tàu vũ trụ Zond, cho các chuyến bay quanh Mặt Trăng có người lái vào năm 1966.
It is recommended that adults and children aim to visit their doctor for regular check-ups, even if they feel healthy, to perform disease screening, identify risk factors for disease, discuss tips for a healthy and balanced lifestyle, stay up to date with immunizations and boosters, and maintain a good relationship with a healthcare provider.
Khuyến cáo người lớn và trẻ em nên đi khám bệnh thường xuyên để kiểm tra tình trạng sức khỏe, thậm chí khi đang còn cảm thấy khỏe mạnh, tham gia các đợt sàng lọc định kỳ, nhằm phát hiện bệnh sớm, xác định các yếu tố nguy cơ có thể gây bệnh, được cho lời khuyên từ nhân viên y tế để có một lối sống lành mạnh và cân bằng.
There were also minor problems with the Atlas pneumatic and flight control systems, however none of them negatively affected overall booster performance.
Cũng có những vấn đề nhỏ với hệ thống điều khiển khí nén và bay của Atlas, tuy nhiên không có vấn đề nào ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất tăng cường chung.
Despite a number of technical issues, the pad crews managed to get the booster ready on the 17th, but Korolev instead decided to let the US flight go first on the reasoning that the Luna probe had a shorter trajectory to travel and would reach the Moon first.
Mặc dù có một số vấn đề kỹ thuật, nhưng các thành viên của ban quản lý đã chuẩn bị sẵn sàng tăng cường vào ngày 17, nhưng thay vào đó Korolev quyết định để chuyến bay của Mỹ đi đầu tiên với lý do là tàu thăm dò Luna có quỹ đạo ngắn hơn để di chuyển và lên Mặt trăng trước. .
After receiving the primary series , get a Td booster every 10 years .
Sau khi tiêm một loạt đầu thì bạn nên tiêm nhắc lại Td cứ 10 năm 1 lần .
Adults may need a booster shot .
Người lớn cũng cần nên được tiêm phòng nhắc lại .
Although the WHO on 17 May 2013 advised that subsequent booster vaccinations are unnecessary, an older (than 10 years) certificate may not be acceptable at all border posts in all affected countries.
Mặc dù WHO vào ngày 17 tháng 5 năm 2013 đã khuyên rằng tiêm chủng bổ sung tiếp theo là không cần thiết, một giấy chứng nhận tuổi hơn 10 (năm) có thể không được chấp nhận ở tất cả các biên giới ở tất cả các quốc gia bị ảnh hưởng.
In addition, women's soccer boosters in the United States hoped that interest generated by the tournament would save the U.S. women's professional league, the Women's United Soccer Association, from folding.
Thêm vào đó, những người yêu bóng đá nữ Mỹ hy vọng rằng giải đấu tổ chức ở đó sẽ cứu được giải chuyên nghiệp nữ của Mỹ là WUSA khỏi bị giải tán.
They use motors used on cruise- missile boosters.
Họ dùng các động cơ trên các động cơ đẩy phụ tên lửa đầu đạn hạt nhân tầm thấp.
The cards for the game have been released in named sets with each set released in three formats: a 72-card pre-constructed box set containing a starter deck and two booster packs, a 10-card booster pack, and a 12-pack booster box.
Các thẻ cho các trò chơi đã được phát hành theo bộ với mỗi bộ phát hành trong ba định dạng: 72 thẻ trong hộp trước khi xây dựng có chứa một bàn khởi động và hai gói tăng cường, một thẻ tăng cường pack-10, và một gói tăng cường 12-pack.
Booster sequence confirmed. This is Houston.
Xác định quy trình tăng tốc. & lt; i& gt; Houston đây.
Retrieved February 23, 2017 "'Doctor Strange' To Give Booster Shot To Sleepy Fall Box Office".
Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017. ^ “‘Doctor Strange’ To Give Booster Shot To Sleepy Fall Box Office”.
The missile uses a Soyuz NPO solid-rocket sustainer, with a small booster stage to launch the missile from its tube.
Tên lửa sử dụng một động cơ nhiên liệu rắn do Soyuz NPO chế tạo, với một tầng đẩy nhỏ để phóng tên lửa ra khỏi ống.
We can't shut down boosters.
Chúng ta không thể tắt động cơ phụ.
The missiles were slightly longer than the A versions, at 10.8 m (35 ft), due to a more powerful booster.
Các tên lửa hơi dài hơn các phiên bản A, dài 10.8 m (35.4 ft), vì có bộ phận phóng mạnh hơn.
The cause of that crash, it turned out, was an inexpensive rubber O-ring in the booster rocket that had frozen on the launchpad the night before and failed catastrophically moments after takeoff.
Nguyên nhân vụ nổ, khi được tìm ra, là do một vòng O cao su rẻ tiền trong phần tên lửa trợ phóng đã đóng băng trên bệ phóng vào buổi tối hôm trước và thất bại nặng nề chỉ vừa sau khi cất cánh.
Where's that booster shot Sands promised you for committing treason?
Mũi tiêm Sands hứa hẹn với anh cho tội phản quốc đâu rồi?
Modern theorists of technology and society no longer consider technological determinism to be a very accurate view of the way in which we interact with technology, even though determinist assumptions and language fairly saturate the writings of many boosters of technology, the business pages of many popular magazines, and much reporting on technology.
Các nhà lý thuyết hiện đại của công nghệ và xã hội không còn xem quyết định luận công nghệ là một quan điểm chuẩn xác về cách thức mà xã hội tương tác với công nghệ, thậm chí mặc dù giả thuyết và ngôn ngữ quyết định luận khá bão hòa với bài viết rất nhiều người ủng hộ công nghệ, các trang kinh doanh của nhiều tạp chí nổi tiếng, và nhiều báo cáo công nghệ.
Among his works are designs for rockets with steering thrusters, multistage boosters, space stations, airlocks for exiting a spaceship into the vacuum of space, and closed-cycle biological systems to provide food and oxygen for space colonies.
Hầu hết công trình của ông là những thiết kế tên lửa, hệ thống nhiều tầng, trạm vũ trụ, nút không khí cho sự tồn tại của tàu vũ trụ trong môi trường chân không, và những chu trình sinh học khép kín nhằm cung cấp thức ăn và oxi cho những thuộc địa trong không gian.
He put in long hours for the Goldwater campaign, earning the friendship of local Republican boosters so necessary for a political career, and in 1966, at the age of thirty-three, he ran for, and won a seat in the California State Assembly, succeeding Clair Burgener.
Ông đặt trong nhiều giờ cho các chiến dịch Goldwater, tìm kiếm tình hữu nghị của những người ủng hộ địa phương của đảng Cộng hòa cần thiết cho một sự nghiệp chính trị, và trong năm 1966, ở tuổi 33, ông chạy đua cuộc tranh cử và giành một ghế trong Thượng viện California, kế nhiệm Clair Burgener.
At its launch attempt on December 6, 1957, at Cape Canaveral Air Force Station, the booster ignited and began to rise, but about two seconds after liftoff, after rising about four feet (1.2 m), the rocket lost thrust and fell back to the launch pad.
Trong nỗ lực phóng vào ngày 6 tháng 12 năm 1957, tại mũi Canaveral, tên lửa khởi động được đốt cháy và bắt đầu phóng lên, nhưng khoảng hai giây sau khi cất cánh, sau khi phóng lên khoảng bốn feet (1,2 m), tên lửa bị mất lực đẩy và rơi trở lại bệ phóng.
Imagine those trends, those forces, with a booster rocket of this CRISPR technology that is so powerful and so ubiquitous.
Tưởng tượng xu hướng đó, ảnh hưởng đó, với sức đẩy tên lửa của công nghệ CRISPR, nó sẽ cực kỳ mạnh mẽ và tràn lan mọi nơi.
Its earliest form was intended to travel to the moon without employing a huge booster like the Saturn V or the Soviet N-1 by repeatedly docking with upper stages that had been put in orbit using the same rocket as the Soyuz.
Hình dạng ban đầu của nó được dự định là sẽ đưa còn người lên mặt trăng mà không cần tên lửa đẩy lớn như tàu Saturn V hay tàu N-1 của Liên Xô bằng cách liên tục gắn nó với những khoang trên đã được đưa lên quỹ đạo từ những quả tên lửa giống như Soyuz.
I've been taking these homeopathic immuno boosters.
Em đã nhận các máy tăng thế miễn dịch vi lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.