bolsista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolsista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolsista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bolsista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gã, chàng, thằng cha, đồng nghiệp, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolsista

(fellow)

chàng

(fellow)

thằng cha

(fellow)

đồng nghiệp

người

(fellow)

Xem thêm ví dụ

Ele foi tutor de Ruth em Harvard... quando ela era bolsista da Fulbright.
Vâng, ông ta là ga sư của Ruth tại Harvard khi cô là một học giả Fulbright.
Foi bolsista na Berlim Trade Academy em 1860 e professor em Estrasburgo (1871).
Ông trở thành một giảng viên tại Học viện Thương mại Berlin năm 1860, và giáo sư tại Đại học Strasbourg vào năm 1871.
Mas a diferença de poucos anos na valorização do mercado bolsista é obviamente extrema.
Nhưng sự khác biệt của một vài năm trên những đánh giá của thị trường chứng khoán thì rõ ràng là rất lớn.
É só uns riquinhos idiotas a chatearem-me, porque sou bolsista.
Chỉ là mấy thằng khốn nạn cứ kiếm chuyện với con để tranh giành học bổng.
Os principais índices bolsistas suecos estão representados na Bolsa de Estocolmo (Stockholmsbörsen).
Stockholm có cũng sàn giao dịch chứng khoán đầu tiên của Thụy Điển, sàn giao dịch chứng khoán Stockholm (Stockholmsbörsen).
Em 1967-68 ele foi aos Estados Unidos como bolsista do World Press Institute, logo após ele publicou seu primeiro livro, The Fire This Time onde descreve a tumultuada eleição na América em 1968.
Ông sau đó đi sang Mỹ, làm việc một năm (1967-68) cho Viện báo chí thế giới, rồi xuất bản cuốn sách đầu tay America, 1968: The Fire This Time, về nước Mỹ trong năm bầu cử đầy náo động.
Com um enredo descrito pelo autor e muitos críticos como uma adaptação moderna de Romeu e Julieta, High School Musical é uma história sobre um romance no ensino médio - Troy Bolton (Zac Efron), capitão do basquete equipe, e Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), uma tímida estudante bolsista que se destaca em matemática e ciências.
Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học.
É o mercado bolsista.
Vậy sao cô không hỏi thị trường cổ phiếu.
Isso significava que, sendo aprovado, iria deixar o emprego onde estava, vender tudo o que tínhamos e vir morar nos Estados Unidos como bolsista por dois anos.
Nếu được chọn, tôi sẽ phải bỏ lại công việc của mình, bán tất cả mọi thứ chúng tôi có, và đến sống ở Hoa Kỳ với tư cách là một sinh viên được học bổng trong hai năm.
Os pais de Obama conheceram-se em 1960 em uma aula de russo na Universidade do Havaí em Manoa, onde seu pai era um estudante bolsista.
Bố mẹ Obama gặp nhau năm 1960 trong lớp học tiếng Nga tại Đại học Hawai’I tại Mānoa; cha của Obama được cấp học bổng theo học tại đây.
Após graduar-se em Yale, Damien Thorn veio a Oxford como bolsista, onde foi capitão de polo e vencedor da Copa de Wetchester.
Sau khi theo học chuyên ngành tại ĐH Yale, Damien Thorn đến ĐH Oxford theo học bổng Rhodes, là nơi ông đã chỉ huy cuộc đua thuyền Oxford Eight và đoạt cúp Westchester ở bãi biển Polo.
A DFM tinha uma capitalização bolsista de cerca de 87 bilhões de dólares.
DFM có lượng vốn hóa thị trường vào khoảng 87 tỷ USD.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolsista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.