boliche trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boliche trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boliche trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boliche trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bowling. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boliche
bowlingnoun O Punchy a pediu em casamento em um karaokê no boliche. Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà. |
Xem thêm ví dụ
São olhos ou bolas de boliche? Có phải mắt banh hay trái banh bowling không? |
Sapatos pra boliche! Giày bowling. |
O Punchy a pediu em casamento em um karaokê no boliche. Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà. |
Vem passear, e ainda trás bola de boliche? Anh mua bóng bowling trong khi đi nghỉ à? |
Ao boliche? Bowling? |
Você não parece ser o tipo de garota que joga boliche. Cô trông không giống người hay đi chơi bowling. |
Meus troféus de boliche. Huy chương bowling của tôi đấy. |
Eu poderia construir uma pista de boliche. Ta có thể cho ngươi đi trên hành lang bowling. |
Já usaram sua cabeça de pino de boliche? Cậu bị nó ném bóng vào mặt. |
Vai jogar boliche. Nó định làm gì đó Định đi chơi bowling? |
Contudo, descobri que na cidade onde morávamos, havia uma pista de boliche aberta a noite toda. Tuy nhiên, tôi khám phá ra rằng trong thành phố chúng tôi đang sống có một chỗ chơi lăn bóng gỗ mở cửa cả đêm. |
Pensava convidá-lo ao boliche esta noite, mas prefiro ir sozinho. Tôi tính rủ ông đi chơi bowling tối nay, nhưng thôi. |
Estão caindo como pinos de boliche. Chúng ngã như ki bowling vậy! |
Os agentes encontraram a cabeça do Maje dentro de um bola de boliche. Cảnh sát đã tìm thấy đầu của Mã trong một cái túi đựng bóng bowling. |
Quem quer ver a pista de boliche? Ai muốn xem sân chơi Bowling nè? |
Ensinávamos onde era possível conversar com elas: dentro do carro, na pista de boliche ou nas varandas. Chúng tôi dạy các em ấy bất cứ nơi nào chúng tôi tìm ra các em—trong xe, trong bãi chơi ki, ngoài hiên nhà. |
Como quando você vai jogar boliche e sabe que está usando o sapato de outra pessoa? Như lúc mình đang đi đôi giày chơi Boling của người khác? |
Pai e filho jogam boliche às 5h da madrugada, p. 9 Cha và con trai đi chơi lăn bóng gỗ vào lúc 5 giờ sáng, 9 |
Bola de Boliche Là một quả bóng bowling. |
Ele disse que jogava boliche com o dono da Samsung Lão nói từng chơi bóng rổ với ông chủ của Samsung |
Sem boliche, sem pizzaria com um rato. Không bowlling không pizza |
Em vez disso, se a idéia de recreação de seus amigos é uma atividade física, boliche, ou jogar hóquei, ciclismo ou jardinagem, se seus amigos bebem um pouco, mas não muito, e eles se alimentam corretamente, e eles são engajados, e eles são confiantes e dignos de confiança, isso vai ter o maior impacto ao longo do tempo. Thay vào đó, nếu bạn của bạn có sở thích tập thể dục, chơi bowling hay khúc côn cầu, đạp xe hay làm vườn, nếu bạn của bạn uống một chút, không quá nhiều, ăn uống lành mạnh, đính hôn, đáng tin tưởng, bạn sẽ chịu ảnh hưởng lớn nhất qua thời gian. |
O longa é estrelado por Jeff Bridges, que interpreta Jeff Lebowski, um slacker e ávido jogador de boliche de Los Angeles conhecido como "The Dude" ("O Cara"). Jeff Bridges đóng vai Jeff Lebowski, một người lười biếng thất nghiệp và đam mê bowling ở Los Angeles, có biệt danh là "Dude". |
Dê-lhe uma bola de boliche. Tôi chỉ đủ sức nghĩ đến banh bowling thôi. |
O vídeo termina com Kesha e 3OH!3 cantando e dançando juntos nas pistas de boliche. Video kết thúc với cảnh Kesha và 3OH!3 đứng cạnh nhau hát và nhảy trong khu bowling. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boliche trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boliche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.