blossom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blossom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blossom trong Tiếng Anh.
Từ blossom trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa, ra hoa, trổ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blossom
hoanoun (have or open into blossoms) Half the tree's gone but it blossoms as if nothing had happened! Một nửa cây đã bị hư nhưng nó vẫn nở hoa như không có chuyện gì xảy ra. |
ra hoaverb make a root, make a branch, create a blossom. bắt rễ, mọc cành và ra hoa. |
trổ hoaverb They had to mature and blossom and cast their seed before they died. Chúng phải lớn, trổ hoa và kết hột trước khi tàn. |
Xem thêm ví dụ
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
You remember about the cherry blossoms? Còn nhớ chuyện hoa anh đào không? |
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
"Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom". Ngày 21 tháng 3 năm 2013. ^ a ă “Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom”. |
“Years later, when my mother was 27, her education blossomed when she met my father and he introduced her to the gospel. “Nhiều năm về sau, khi mẹ của tôi 27 tuổi, sự học của bà phát triển khi bà gặp cha của tôi và ông đã giới thiệu phúc âm cho bà. |
Their friendship blossomed into romance, and the two were married on April 25, 1986, in the Salt Lake Temple. Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake. |
B17 P ← path ( root( v ) → ... → v ) → ( w → ... → root( w ) ) B18 return P B19 else // Contract a blossom in G and look for the path in the contracted graph. 18 P ← đường (gốc(v) →... → v) → (w →... → gốc(w)) 19 return P 20 else // thu gọn bông hoa trong G và tìm đường tăng trong đồ thị thu gọn. |
His hands were not yet strong enough to milk a hard milker, but he could milk Blossom and Bossy. Bàn tay cậu chưa đủ sức để vắt sữa một con bò khó vắt nhưng cậu có thể vắt sữa Blossom và Bossy. |
Without fail it will blossom, and it will really be joyful with joyousness and with glad crying out. . . . Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở... |
The birth of each living creature is a miracle, and so is the blossoming of each flower. Mỗi sinh vật được sinh ra là một phép lạ, cũng như mỗi đóa hoa nở là một phép lạ. |
Not only did you survive in the gutter, you blossomed out of manure. Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn. |
We sang, we sang, we sang, and amazingly new trust grew, and indeed friendship blossomed. Chúng tôi hát, hát, hát, và niềm tin mới lớn dần lên một cách đáng ngạc nhiên, và tình bạn đã nở rộ. |
The blossom withers,+ Hoa nở cũng tàn+ |
During that time, “the wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.” Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
It is also a faith-strengthening reminder of the truthfulness of the words of Isaiah 40:8: “The green grass has dried up, the blossom has withered; but as for the word of our God, it will last to time indefinite.” Đó cũng là một sự nhắc nhở làm vững mạnh đức tin về sự trung thực của câu Ê-sai 40:8: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời”. |
White hair is compared to the blossom of “the almond tree.” Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”. |
The period between 1907 and 1910 marked a rapid acceleration in growth as Main Street blossomed with the construction of several new commercial buildings, Germania Hall (a two-story building featuring a restaurant, grocery store, dance hall, and rooms to rent), a shop/post office, and a livery stable. Giai đoạn từ 1907 đến 1910 đánh dấu sự tăng tốc rất nhanh trong phát triển khi Đường Chính nở rộ nhiều tòa nhà thương mải mới: Đại sảnh Germania (một tòa nhà hai tầng gồm có một nhà hàng, tiệm tạp hóa, phòng khiêu vũ, và các phòng cho thuê), một cửa tiệm có dịch vụ bưu điện. |
The tree virtually wakes up with its mantle of delicate pink or white blossoms. —Ecclesiastes 12:5. Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5. |
The promise of future blossoms. Là lời hứa của 1 loài hoa |
Since then he has seen the Church blossom there to nearly 50,000 members living in eight stakes. Kể từ lúc ấy, ông đã thấy Giáo Hội phát triển rất nhanh ở nơi đó lên đến gần 50.000 tín hữu sống trong tám tiểu bang. |
Instead of throwing her blossoms, she kicked a rock in front of the carriage, saying, “He ain’t one bit better than my Grandpa Lovelund.” Thay vì việc tung rải những đóa hoa của mình, thì chị đá vào một hòn đá trước cỗ xe ngựa, và nói “Ông ấy đâu có gì hơn Ông Ngoại Lovelund của tôi đâu.” |
And recently come to blossom. và đang ở thời kỳ đẹp nhất của người con gái ( hí hí: |
In other words, the first couple of sentences here, assuming this is a grape plant: make a root, make a branch, create a blossom. Nói cách khác, vấn đề đầu tiên là ở đây, cho rằng đây là một cây nho: bắt rễ, mọc cành và ra hoa. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.” —Isaiah 35:1. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blossom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blossom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.