blacksmith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blacksmith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blacksmith trong Tiếng Anh.
Từ blacksmith trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ rèn, Thợ rèn sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blacksmith
thợ rènnoun (iron forger) We should've saved our money for the blacksmith. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
Thợ rèn sắtnoun (person who creates wrought iron or steel products by forging, hammering, bending, and cutting) |
Xem thêm ví dụ
We should've saved our money for the blacksmith. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
Our blacksmith. Gã thợ rèn. |
The first mechanically-propelled, two-wheeled vehicle may have been built by Kirkpatrick MacMillan, a Scottish blacksmith, in 1839, although the claim is often disputed. Xe hai bánh được gắn thiết bị cơ khí đầu tiên có thể đã được Kirkpatrick MacMillan, một thợ rèn người Scotland, lắp ráp vào năm 1839, mặc dù tuyên bố này còn đang tranh cãi. |
The finest artillators and blacksmiths in King's Landing have been laboring day and night, Your Grace. Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng. |
And what of the blacksmith? vậy tên thợ rèn? |
The blacksmith replied that he would do his best but that he couldn’t guarantee that the fourth horseshoe would hold. Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt. |
Maybe your blacksmith is a liar. Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá. |
I've arranged for Cha Pow and Bolo to move Thaddeus to the old blacksmith shop. Anh đã sắp xếp cho Cha Pow và Bolo đưa Thaddeus đến chỗ lò rèn cũ. |
It didn't make no sense, him sittin'in that cell going crazy the town without no blacksmith. Chuyện thật phi lý, hắn bị nhốt trong tù tới phát điên trong khi thị trấn không có một thợ rèn nào. |
I'm not a blacksmith. Tớ không phải là 1 gã thợ rèn. |
Within minutes, local blacksmith Hench Cox tried to kill Mary, firing five rounds with little effect. Trong vòng vài phút, người thợ rèn địa phương Hench Cox đã cố gắng giết Mary bằng cách bắn năm viên đạn nhưng không hiệu quả. |
I suppose if there was ever an uprising that sent my line into hiding, I could always get by as a blacksmith. Ta chỉ mong có một cuộc nổi dậy và rồi ta sẽ được ẩn mình ở một nơi nào đó để sống cuộc sống của một thợ rèn bình thường. |
The Saviors were getting weapons from the Hilltop's blacksmith. Lũ Saviors có được vũ khí này từ thợ rèn ở Hilltop. |
In 1888, Avraham Yalovsky, a blacksmith, was killed defending his property from Arab gangs. Năm 1888, Avraham Yalovsky, một thợ rèn, bị giết bảo vệ tài sản của mình khỏi các băng nhóm Ả Rập. |
Blacksmith for a foreign king. Làm thợ rèn cho một ông vua ngoại quốc. |
You've got good taste, Blacksmith. Mày có gu thưởng thức đấy, thợ rèn. |
There's navigation, healing, search and rescue blacksmithing, weather interpretation, colliering. Có các nhóm dẫn đường, chữa thương, tìm kiếm và cứu nạn... thợ rèn, diễn giải thời tiết, làm thợ mỏ. |
The blacksmith, how is he? Người thợ rèn, anh ta sao rồi? |
They sent Millie across the street through the golden five o'clock sunshine to rouse up Mr. Sandy Wadgers, the blacksmith. Họ đã gửi Millie trên đường phố thông qua ánh nắng mặt trời giờ vàng năm để khêu gợi, Ông Sandy Wadgers, thợ rèn. |
And specifically, it's looking at a blacksmith in Kibera in Nairobi, who is turning the shaft of a Landrover into a cold chisel. Và cụ thể là họ theo giỏi một thợ rèn ở tỉnh Kibera tại Nairobi. Anh ta đang biến chiếc sườn xe Landrover ra thành một cái đục. |
The town's blacksmith. Thợ rèn của khu này. |
Also notable are his sixteen keyboard suites, especially The Harmonious Blacksmith. Cần phải kể thêm 16 keyboard suite, nhất là The Harmonious Blacksmith. |
It's like being a great blacksmith. Cậu cần phải thích nghi. |
The majority of remains of their iron-producing and blacksmith's industries from 5th to 3rd century BC was found near Nikopol in Kamenskoe Gorodishche, which is believed to be the specialized metallurgic region of the ancient Scythia. Phần lớn các dấu tích còn lại trong sản xuất đồ sắt và công nghiệp luyện kim đen của họ có từ thế kỷ 5 TCN tới thế kỷ 3 TCN đã được tìm thấy gần Nikopol ở Kamenskoe Gorodishche, được coi là khu vực luyện kim chuyên môn hóa của người Scythia cổ đại . |
One of the horse’s shoes, just as the blacksmith feared, had flown off during the king’s desperate gallop. Một trong các móng ngựa, cũng giống như người thợ rèn đã lo sợ, đã rơi ra khi nhà vua đang cưỡi ngựa phi nước đại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blacksmith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blacksmith
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.