bigotry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bigotry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigotry trong Tiếng Anh.

Từ bigotry trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tin mù quáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bigotry

sự tin mù quáng

noun

Xem thêm ví dụ

Church history gives ample evidence of our members being treated with hatred and bigotry.
Lịch sử Giáo Hội chúng ta đã cho thấy đầy đủ bằng chứng về việc các tín hữu của chúng ta bị đối xử bằng lòng hận thù và sự kỳ thị như thế nào.
So myself and fellow comedian Dean Obeidallah decided to launch the fighting-bigotry- with-delightful-posters campaign.
Nên tôi và anh bạn Dean Obeidallah quyết định làm chiến dịch chống-lại-cố-chấp-với-áp-phích-đẹp.
Bigotry and ignorance are the ugly face of exclusionary and antagonistic globalization."
Tin tưởng mù quáng và sự thờ ơ là mặt tiêu cực của việc bài trừ và thù ghét toàn cầu hóa."
I was shielded from the pains of bigotry and the social restrictions of a religiously- based upbringing.
Tôi được che chở khỏi nỗi đau của sự cố chấp và những cấm cản của một nền giáo dục dựa trên tôn giáo.
Under Ottoman rule, they generally did fairly well, but discrimination and bigotry occasionally arose.
Dưới sự cai trị của đế chế Ottoman, tình hình trên đảo khá tốt, nhưng đôi khi cũng phát sinh các phân biệt đối xử và sự cố chấp.
I am disgusted by the hatred, bigotry and violence these protesters have brought to our state."
Tôi ghê tởm bởi sự hận thù, sự hỗn loạn và bạo lực những người biểu tình này đã mang đến cho tiểu bang chúng ta."
Munro's prose reveals the ambiguities of life: "ironic and serious at the same time," "mottoes of godliness and honor and flaming bigotry," "special, useless knowledge," "tones of shrill and happy outrage," "the bad taste, the heartlessness, the joy of it."
Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó".
So why don't you lose the ignorant bigotry for maybe two seconds and give him a shot?
Vậy thì sao anh không bỏ cái sự cố chấp ngu ngốc trong 1 hoặc 2s và cho anh ấy một cơ hội?
In fact, they often make matters worse by inflaming the bigotry, hatred, and nationalism that divide people.
Trên thực tế, họ thường làm vấn đề tệ hại hơn bằng cách khích động sự cố chấp, thù ghét, và chủ nghĩa quốc gia, là những yếu tố chia rẽ người ta.
We must guard against bigotry that raises its ugly voice toward those who hold different opinions.
Chúng ta phải coi chừng sự kỳ thị đối với những người có quan điểm khác với mình.
(John 8:44; Revelation 12:9) That explains why prejudice is so prevalent and why mankind seems so helpless in the face of bigotry, discrimination, genocide, and other forms of racial, religious, and social intolerance.
Điều này giúp hiểu tại sao nạn thành kiến quá phổ biến và nguyên do khiến nhân loại dường như bất lực trước sự cố chấp, kỳ thị, nạn diệt chủng và các sự phân biệt khác về tầng lớp xã hội, chủng tộc và tôn giáo.
If you would see its beauty you must brush aside the weeds of error and the brambles of bigotry.
Nếu bạn muốn thấy vẻ đẹp của nó bạn phải gạt qua một bên những cỏ dại của sự dối trá và những gai gốc của sự cố chấp.
On a nightly basis, Jon Stewart forced me to be intellectually honest with myself about my own bigotry and helped me to realize that a person's race, religion or sexual orientation had nothing to do with the quality of one's character.
Hàng tối, Jon Stewart bắt tôi phải thành thực với bản thân về sự cuồng tin của chính mình giúp tôi nhận ra rằng chủng tộc, tôn giáo hay giới tính của một người hoàn toàn không liên quan gì đến nhân cách của họ.
But if bigotry isn't your thing, social justice comedy is useful for all sorts of issues.
Nhưng nếu bạn không quá cố chấp, thì hài kịch công bằng xã hội cũng hữu dụng trong nhiều trường hợp lắm.
Thus, those people who today have holy spirit would be committed to peace, earnestly seeking to rise above bigotry, racism, and violence.
Vì thế, những người ngày nay có thánh linh sẽ theo đuổi hòa bình, nỗ lực vượt qua thành kiến, sự phân biệt chủng tộc và bạo lực.
Rather than helping to cultivate love, religion often contributes to the division, bigotry, and strife among peoples and national groups.
Thay vì giúp xây đắp tình yêu thương, các tôn giáo thường góp phần gây ra sự chia rẽ, thành kiến và xung đột giữa các dân và các nước.
Abraham was protected by the Catholic girl, who took him to church every Sunday and kept his Jewish identity hidden.3 It is not surprising that Abraham Foxman has devoted his life to fighting anti-Semitism, hatred, bigotry, and discrimination.
Abraham được cô gái theo đạo Công Giáo bảo vệ và dẫn đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật và che giấu tông tích Do Thái của ông.3 Nên chẳng ngạc nhiên gì khi Abraham Foxman đã cống hiến đời mình để chống lại phong trào chống dân Xê Mít, lòng căm thù, cố chấp và kỳ thị.
Although he had no inclination to abandon the Orthodox Church, Seraphim spoke out against the ignorance and bigotry of his clerical opponents.
Mặc dù không nghĩ đến việc bỏ Chính Thống Giáo, Seraphim thẳng thắn vạch trần sự ngu dốt và thái độ cố chấp của những tu sĩ chống đối ông.
Jehovah’s organization is no place for bigotry and suspicion.
Tổ chức của Đức Giê-hô-va không chấp nhận thái độ cố chấp và nghi ngờ.
What will you choose at this time of fear and bigotry?
Bạn sẽ chọn thế nào vào khoảnh khắc của sợ hãi và mù quáng?
Today, in 2017, we are instead seeing a cowardly parade of hatred, bigotry, racism, and intolerance march."
Thay vì vậy, ngày hôm nay trong năm 2017, chúng ta đang nhìn thấy một cuộc diễu hành hèn nhát đầy hận thù, của sự hỗn loạn, phân biệt chủng tộc, và không khoan dung. "
Those who have been persecuted for any reason know what unfairness and bigotry feel like.
Những người đã từng bị ngược đãi vì bất cứ lý do gì đều biết sự bất công và kỳ thị cảm thấy như thế nào.
Gone will be all religious bigotry and bloodshed.
Sẽ chẳng còn vết tích của những thành kiến và cuộc giết chóc vì tôn giáo.
In this determination we may be misunderstood, and we may incur accusations of bigotry, suffer discrimination, or have to withstand invasions of our free exercise of religion.
Trong quyết tâm này, chúng ta có thể bị hiểu lầm, và chúng ta có thể phải chịu cáo buộc là tin một cách mù quáng, bị kỳ thị, hoặc phải bị xâm phạm quyền tự do hành động theo tôn giáo của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigotry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.