bewitching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewitching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewitching trong Tiếng Anh.

Từ bewitching trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyến rũ, khuynh thành, làm mê mẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewitching

quyến rũ

adjective

khuynh thành

adjective

làm mê mẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

I'll bewitch him into a frog!
Tao sẽ biến nó thành ếch.
Someone had bewitched it.
Ai đó đã yểm bùa nó.
Other characters from the series also use different languages to describe their terminology; the powers from the Quincy are taken from German, while Hollows and Arrancar instead use Spanish terms; for the latter, Kubo believed that the language sounded "bewitching" and "mellow" and that felt appropriate for a species of ghost.
Các nhân vật khác từ bộ truyện cũng sử dụng ngôn ngữ khác nhau để mô tả các thuật ngữ của họ; sức mạnh của Quincy được lấy từ tiếng Đức, trong khi Hollow và Arrancar sử dụng thuật ngữ Tây Ban Nha vì Kubo tin rằng các ngôn ngữ đó có vẻ " hồn" và "dịu êm".
When I was a young man, I spent six years of wild adventure in the tropics working as an investigative journalist in some of the most bewitching parts of the world.
Khi còn là chàng trai trẻ, tôi đã dành 6 năm để thám hiểm thiên nhiên hoang dã vùng nhiệt đới làm việc như một nhà báo điều tra tại một số nơi mê ly nhất của thế giới.
This woman is bewitched.
Con đàn bà này đã bị Tẩu hỏa nhập ma rồi.
He's bewitched!
Ảnh bị ếm bùa rồi!
Such unaccountable masses of shades and shadows, that at first you almost thought some ambitious young artist, in the time of the New England hags, had endeavored to delineate chaos bewitched.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
For example, instead of admitting that careless surgeons and unhygienic conditions were responsible for the damage done, many believe that bewitchment or the displeasure of dead ancestors is the cause of these tragedies.
Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt.
I am bewitched!
Con bị bỏ bùa!
Your sister, it seems, is somewhat bewitched by you.
Chị con, có vẻ như, đã bị con bỏ bùa.
It's said that he's bewitched by Daji.
Nghe nói là hắn ta đã bị Đát Kỷ mê hoặc.
He had been bewitched before this afternoon, enchanted and obsessed to the point where he'd decided he'd marry her.
Anh đã bị bỏ bùa mê và đầu buổi chiều, bị mê hoặc và ám ảnh về thời điểm anh quyết định cưới Elizabeth.
I'd encountered so much strange love, and I fell very naturally into its bewitching patterns.
Tôi đã bặt gặp nhiều dạng tình yêu lạ lùng, và rất tự nhiên tôi bị cuốn hút bởi nét mê hoặc của chúng.
And infantry 4,000-strong, their minds bewitched.
Một đội bộ binh 4000 người, tâm trí chúng bị mê muội.
He did not bewitch, murder, or strike Adam and Eve with illness.
Hắn đã không hoặc, giết hại hoặc giáng bệnh cho A-đam và Ê-va.
Then I suggest you are simply bewitched by a beautiful girl.
Vậy ta đoán ngươi đã bị mê hoặc bởi 1 mỹ nữ rồi.
It is used for various motives including the healing, bewitching or poisoning of people.
Nó được sử dụng cho những động cơ khác nhau bao gồm chữa lành bệnh tật/vết thương, yểm bùa, quyến rũ hoặc đầu độc một ai đó.
Even dead, that Creature still bewitches you!
Ngay cả khi chết, con quỷ đó vẫn có thể bỏ bùa mê ngươi!
Alike bewitched by the charm of looks; But to his foe suppos'd he must complain,
Tương tự mê hoặc bởi sự quyến rũ của vẻ; Nhưng kẻ thù suppos'd ông phải khiếu nại,
It's bewitched.
đã bị ếm bùa.
You bewitched him.
bỏ bùa ông ấy
lf, however, your feelings have changed...... I would have to tell you, you have bewitched me, body and soul, and I love...I love... I love you
Nếu tình cảm cô giành cho tôi đã thay đổi...... Tôi phải nói với cô, rằng cô đã bỏ bùa mê tôi, thể xác tôi, tâm hồn tôi và tôi... tôi... tôi yêu cô
Yokoyama's Mahōtsukai Sarii was influenced by the US TV sitcom Bewitched, but unlike Samantha, the main character of Bewitched, a married woman with her own daughter, Sarii is a pre-teenager who faces the problems of growing up and mastering the responsibilities of forthcoming adulthood.
Mahōtsukai Sarii của Yokoyama chịu ảnh hưởng từ phim truyền hình sitcom Bewitched (Bùa mê) của Mỹ, nhưng không giống Samantha, nhân vật chính của Bewitched, một phụ nữ đã kết hôn sống cùng cô con gái, Sarii là một cô bé nhỏ tuổi phải đối mặt với những vấn đề trên con đường trưởng thành.
As if it were bewitched.
Giống như bị hút trở lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewitching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.