베풀다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 베풀다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 베풀다 trong Tiếng Hàn.

Từ 베풀다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm, quy lập, kiến lập, sáng lập, dựng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 베풀다

làm

quy lập

kiến lập

sáng lập

dựng lên

Xem thêm ví dụ

성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
하나님께서는 그리스도인 숭배자들을 위해 무슨 인도를 베풀어 오셨습니까?
Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?
(사무엘하 12:1-13; 역대기하 26:16-20) 오늘날 여호와의 조직은 불완전한 사람들을 임명하여 조언을 베풀게 하며, 장성한 그리스도인들은 기꺼이 그 조언을 받아들이고 적용합니다.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
하지만 그들은 무슨 통찰력과 인도를 베풀 수밖에 없습니까?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
25 그는 자기 손을 통해 하느님께서 형제들에게 구원을 베풀고 계시다는 것을 그들이 깨달을 것이라고 생각했지만 그들은 깨닫지 못했습니다.
25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
대개 그리스도인 부모는 당신이 결혼할 준비가 되어 있는지를 평가하는 데 도움을 베풀 가장 좋은 위치에 있습니다.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
(시 32:5; 103:3) 다윗은 여호와께서 회개하는 사람들에게 기꺼이 자비를 베푸실 것이라는 온전한 믿음을 가지고 이렇게 말하였습니다. “오 여호와여, 당신은 선하시고 기꺼이 용서하십니다.”—시 86:5, 「신세」.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
이 잠언은 또한 감정을 이해해 주는 친구에게 가서 감정적인 지원을 받는 것이 위로가 되기는 하지만, 인간이 베풀 수 있는 위로에는 한계가 있다는 사실도 가르쳐 줍니다.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
'그러므로 너희는 가서 모든 민족을 제자로 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 베풀
“Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ,
이 잡지의 발행인들은 당신이 실제 예수를 알 수 있도록 기꺼이 도움을 베풀 것입니다.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
많은 사람들은 하느님께서 다른 나라보다 자기 나라에 더 많은 은혜를 베푸신다고 생각합니다.
NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác.
(갈라디아 6:10) 따라서 믿음으로 친족이 된 사람들에게 자비를 많이 베풀 수 있는 방법을 먼저 생각해 보도록 하겠습니다.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
하나님께서 이스라엘과 관계하신 것은, 그분이 일반 인류에게 베푸신 선하심 및 정상적인 생명의 축복들에 부가된 것이었읍니다.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
4~5장은 성찬을 베푸는 정확한 양식을 자세히 말하고 있다.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
여호와께서 베푸시는 위로가 비할 데 없이 탁월한 이유는 무엇입니까?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
이사야가 사악한 자는 멸망할 것이며, 주님은 그분의 백성에게 자비를 베푸시리라고 가르치다
Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài
우리가 우리의 생명을 사용하고 있는 방법은 우리가 여호와께서 자신의 조직을 통해 베풀어 오신 통찰력을 인식하고 있다는 증거를 제시합니까?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
“그러나 교사나 집사에게는 침례를 주거나, 성찬을 베풀거나, 안수할 권세는 없느니라.
“Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay;
하나님께서는 이 마지막 날에 자신의 증인들에게 무슨 놀라운 선물을 베푸셨습니까?
Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này?
봉사의 직무를 통해 베푼 위로
Thánh chức đem an ủi
18 이제 내가 말한 것같이, 앨마가 이 모든 일을 보았으므로, 앰율레크를 데리고 제이라헤믈라 땅으로 넘어와, 그를 자기 집으로 데리고 가서, 그의 환난 중에 그에게 베풀고, 그를 주 안에서 굳세게 하니라.
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
욕조의 물을 따뜻하게 데울 수 있었고, 침례 지원자를 서서히 편안하게 물 속에 들어가게 할 수 있었으며, 실제 침례는 지원자가 물에 적응이 된 다음에 베풀 수 있었습니다.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 베풀다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.