barrel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrel trong Tiếng Anh.
Từ barrel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nòng, thùng rượu, thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrel
nòngnoun (metallic tube of a gun) I don't want to be staring down the barrel of a gun. Tôi không muốn nhìn chằm chằm xuống nòng súng đâu. |
thùng rượuverb (round vessel made from staves bound with a hoop) We've brought up eight barrels of ale from the cellar. Chúng tôi đã mang tám thùng rượu từ tầng hầm lên. |
thùngnoun (round vessel made from staves bound with a hoop) She can break loose a barrel every now and again. Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
Xem thêm ví dụ
I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
When it finally ventured within shooting range, Osmaston fired with his double-barreled express rifle. Khi cuối cùng đã mạo hiểm trong phạm vi bắn, Osmaston đã bắn bằng khẩu súng trường hai nòng. |
That is another 25 million barrels a day. Đó là 25 triệu thùng nữa một ngày. |
She can break loose a barrel every now and again. Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
McCain attacked what he saw as pork barrel spending within Congress, believing that the practice did not contribute to the greater national interest. McCain cũng tấn công nền chính trị rổ thịt chi tiêu trong Quốc hội vì ông tin rằng việc làm này đã không mang lại lợi ích lớn lao nào cho quốc gia. |
Consumption: Thailand's consumption in 2013 was 1.2 million barrels per day, a two percent increase over the previous year. Tiêu thụ: Tiêu thụ của Thái Lan trong năm 2013 là 1,2 triệu barrel / ngày, tăng 2% so với năm trước. |
After leaving the gun barrel, a small cover falls away from the window on the rear of the missile. Sau khi rời nòng pháo, một vỏ nhỏ sẽ rơi từ cửa sổ xuống phía sau của đạn tên lửa. |
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon. Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác. |
ENI said that the energy is about5.5 billion barrels of oil equivalent (3.4×1010 GJ). ENI nói rằng năng lượng là khoảng 5,5 tỷ thùng dầu tương đương (3,4 × 1010 GJ). |
On the barrel of the gun is inscribed the Latin phrase non-timebo mala, meaning "I will fear no evil". Trên nòng súng có dòng chữ La-tinh "non timebo mala" nghĩa là "Ta không sợ ma quỷ". |
These are half-pin barrel hinges. Đây là song sắt chưa rèn tới... |
Oil fields not yet in production phase include: Wisting Central—calculated size in 2013, 65–156 million barrels of oil and 10 to 40 billion cubic feet (0.28 to 1.13 billion cubic metres), (utvinnbar) of gas. and the Castberg Oil Field (Castberg-feltet)—calculated size 540 million barrels of oil, and 2 to 7 billion cubic feet (57 to 198 million cubic metres) (utvinnbar) of gas. Các mỏ dầu chưa trong giai đoạn khai thác bao gồm: mỏ dầu Wisting Central - với trữ luợng ước tính trong năm 2013 là 65-156 triệu thùng dầu và 10 đến 40 tỷ foot khối (0,28 đến 1,13 tỷ mét khối) khí đốt. cùng với đó là mỏ dầu Castberg (Castberg-feltet ) có trữ lượng ước tính 540 triệu thùng dầu, và 2 đến 7 tỷ foot khối (57 đến 198 triệu mét khối) khí đốt. |
Depending on technology, above-ground retorting uses between one and five barrels of water per barrel of produced shale-oil. Tùy thuộc vào công nghệ, đối với chưng cất đá phiến dầu trên mặt đất sử dụng từ 1 đến 5 thùng nước để sản xuất ra 1 thùng dầu. |
With body parts from her victims, she delicately assembles a barrel- like home feeding her young until they can drift off and survive on their own. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life. HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng. |
What the hell kind of a person just barrels into someone and then drives off like that? Thế quái nào lại tông người ta xong rồi bỏ chạy luôn như thế chứ? |
During the Croatian War of Independence in 1991, a number of aged An-2 biplanes previously used for crop-spraying were converted by the Croatian Air Force to drop makeshift barrel bombs; they were also used to conduct supply missions to the town of Vukovar and other besieged parts of Croatia. Trong Chiến tranh giành độc lập Croatia năm 1991, một số chiếc Antonov An-2 cũ dùng rải hóa chất đã được chuyển đổi để mang bom và sử dụng trong các nhiệm vụ hỗ trợ bao vây thành phố Vukovar. |
Of course, you could bet, they did the most stupid thing. They arrested the barrel. Tất nhiên, bạn có thể nghĩ họ làm điều ngu ngốc nhất: Họ bắt giữ cái thùng. |
From Dr. No to Diamonds Are Forever, the gun barrel sequences by Bob Simmons, Sean Connery, and George Lazenby feature James Bond in a business suit and trilby. Từ Dr. No tới Diamonds Are Forever, các phân cảnh của Bob Simmons, Sean Connery, và George Lazenby thực hiện với nhân vật James Bond trong một bộ com lê công sở và mũ phớt mềm. |
World oil demand amounts to around 90 million barrels a day . Lượng cầu về dầu của thế giới đã lên đến khoảng 90 triệu thùng một ngày . |
On September seventh, these exact conditions gave birth to Hurricane Faith, currently barreling toward the Eastern seaboard of the United States. Ngày 7 / 9, những điều kiện này đã hình thành cơn bão Niềm tin, hiện đang đổ bộ vào Bờ Đông của Hoa Kỳ. |
“For thus saith the Lord God of Israel, The barrel of meal shall not waste, neither shall the cruse of oil fail, until the day that the Lord sendeth rain upon the earth. “Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất. |
Well, I have a theory that the introduction of several barrels of saltpetre that have already been refined at the start of the process can cut the leaching stage down to four weeks. Tôi có giả thiết rằng việc sử dụng vài thùng diêm tiêu vốn đã được điều chế lúc bắt đầu quá trình có thể giảm giai đoạn lọc xuống bốn tuần. |
The temperatures needed to break down dioxin are typically not reached when burning plastics outdoors in a burn barrel or garbage pit, causing high dioxin emissions as mentioned above. Nhiệt độ cần thiết để phá vỡ dioxin thường không đạt được khi đốt nhựa ở ngoài trời trong một cái hố đốt hoặc hố rác sẽ gây ra lượng dioxin cao như đã đề cập ở trên. |
Barrel's a little long. Nòng súng hơi dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barrel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.