bară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bară trong Tiếng Rumani.
Từ bară trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thanh, gậy, thỏi, gổ, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bară
thanh(stick) |
gậy(stick) |
thỏi(bar) |
gổ(stick) |
cây(stick) |
Xem thêm ví dụ
Cât produce barul lunar? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Trebuie sa ma duc, altfel or sa ma dea afara de la Blue Bar. Anh phải đi, hoặc anh sẽ bị đuổi ra khỏi quán Blue mất. |
Nu ştiţi nimic despre cum să administraţi un bar. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Am dat- o în bară şi... îmi pare rău Anh nợ em # lời xin lỗi |
Vroiam să spun că e greu să găseşti un bar liniştit în oraş. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Atât de esenţiale sunt aceste adevăruri încât Tatăl Ceresc le-a dat lui Lehi şi lui Nefi viziuni care au comparat, într-un mod atât de grăitor, cuvântul lui Dumnezeu cu o bară de fier. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
Bare de unelte principală Thanh công cụ tìm |
In partea opusa a ecranului, o bara apare, si undeva printre unele dintre acele link-uri-- apropo, nu sus -- undeva in acele link-uri este butonul care creeaza un nou document. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Sunt proprietarul Barului. Tôi là chủ quán bar. |
O singură treabă aveai de făcut, şi ai reuşit şi pe asta s-o dai în bară. Chỉ có một việc thôi, mà cậu cũng làm không ra hồn. |
„În general reuşesc să-mi ţin limba sub control, dar când o dau în bară, îmi vine să intru în pământ de ruşine.“ — Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Am descoperit acest bar în Manhattan's Lower East Side care găzduia săptămânal seara amatorilor de poezie, şi părinţii mei uluiţi, dar susţinători m- au dus să sorb fiecare strop de recitare pe care l- am putut sorbi. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Pentru castigator, pentru al treilea an consecutiv, originalul surfer cu bare de protectie, coiotul Wilee! Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh, |
Da, am fost într-un bar, iar acum, tot ce am e acest bilet de 13 $ şi telefonul spart. Tôi đã ở quán bar, và giờ tôi chỉ có cái vé tàu 13 $ này và chiếc điện thoại hỏng. |
Cu toate barele astea. Toàn là những thanh. |
Bară semne de carteName Thanh công cụ Lưu địa chỉName |
Nu, am dat-o-n bară pentru că nu am avut spărgătorul de seif agil cu mine. Tao làm hỏng vì tao không có thợ mở két giỏi đi cùng. |
Stâlpii porții și bara transversală trebuie să fie de culoare albă. Các cột dọc, xà ngang của cầu môn phải được sơn màu trắng. |
În prim-plan, antilopă-suliţă din Arabia: Hai-Bar, Yotvata, Israel; în planul al doilea, oi; în planul din spate, un deal: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; agricultor arând: Garo Nalbandian Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian |
El dorește să ne întindem mâna spre bara de fier și să ne ținem strâns de ea, să ne înfruntăm fricile și să înaintăm, cu mult curaj, pe cărarea strâmtă și îngustă. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
Partenerul tău e la bar. Bạn của ông ở ngoài quán rượu. |
Am sunat la poliţie de la un telefon din spatele unui bar aflat o stradă mai încolo. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
Atunci, barul e deschis. Vậy thì quán mở cửa. |
Hedwig se trezise cu un ţipăt deosebit de puternic şi lovea cu putere barele coliviei. Hedwig đã thức giấc, phát ra một tiếng rúc đặc biệt to và điên cuồng đập vô những chấn song của cái chuồng. |
Lace, deseară e o petrecere la barul Elkhorn... Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.