bakti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakti trong Tiếng Indonesia.

Từ bakti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, cây thanh lương trà, hiến dâng, sự tận tụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakti

dịch vụ

(service)

phục vụ

(service)

cây thanh lương trà

(service)

hiến dâng

(dedication)

sự tận tụy

(devotion)

Xem thêm ví dụ

13 Setelah mendengarkan sebuah khotbah di kebaktian wilayah, seorang sdr dan sdri kembarnya sadar bahwa mereka perlu membuat penyesuaian dlm cara memperlakukan ibu mereka, yg tidak tinggal serumah dan telah dipecat selama enam tahun.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
20 Bahkan penindasan atau pemenjaraan tidak dapat membungkamkan Saksi-Saksi Yehuwa yang berbakti.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Sesungguhnya, rasa syukur akan dalamnya kasih yang telah diperlihatkan oleh Allah dan Kristus kepada kita mendesak kita untuk membaktikan kehidupan kita kepada Allah dan menjadi murid-murid Kristus.—Yohanes 3:16; 1 Yohanes 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Itu sebabnya, kita sangat tergetar sewaktu mengetahui tema kebaktian distrik tahun ini, ”Kata-Kata Nubuat Ilahi”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
15 Sewaktu kita membaktikan diri kepada Allah melalui Kristus, kita menyatakan tekad untuk menggunakan kehidupan kita demi melakukan kehendak ilahi sebagaimana yang diuraikan dalam Alkitab.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Misalnya, kadang-kadang orang-orang Kristen yang berbakti bertanya-tanya apakah upaya keras mereka itu tidak percuma.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Bagi orang Kristen, pembaktian dan baptisan merupakan langkah penting yang menghasilkan berkat Yehuwa.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
11 Apakah sdr hendak dibaptis pd kebaktian distrik ini?
12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không?
Pada musim panas tahun 1900, ia bertemu dengan Russell di sebuah kebaktian Siswa-Siswa Alkitab, sebutan bagi Saksi-Saksi Yehuwa pada waktu itu.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Pada tahun 1943, saya melambangkan pembaktian kepada Allah melalui pembaptisan air.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
18 Pembaktian mencakup seluruh kehidupan kita.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
Tidak lama kemudian, keluarga itu menyatakan keinginan untuk mengabar kepada orang-orang sebangsanya dan membaktikan kehidupan mereka kepada Yehuwa.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
22 Alangkah senangnya kita krn Kebaktian 1998 ”Jalan Hidup Ilahi” akan segera dimulai!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
2 Pd kebaktian distrik kita yg baru lalu, dng cara yg unik kita menikmati kuasa dari pengajaran ilahi.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Apabila sdr datang ke kebaktian dlm keadaan sangat lelah, akan sulit berkonsentrasi. (b) Sediakan cukup waktu untuk memarkir kendaraan sdr dan duduk sebelum acara mulai.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Ia membaktikan kehidupannya kepada Yehuwa dan dibaptis.
dâng mình cho Đức Chúa Trời và làm báp têm.
Nathan Knorr, yang pada waktu itu memimpin pekerjaan Saksi-Saksi, meminta saya untuk menyanyikan lagu tersebut pada Kebaktian ”Kabar Baik yang Abadi” minggu depannya, dan menyanyilah saya di sana.
Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.
Seorang pria muda bernama Jayson mengenang, ”Dlm keluarga saya, hari Sabtu pagi selalu dibaktikan utk dinas pengabaran.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
(Mz 91:1, 2) Orang Kristen membaktikan diri kepada Yehuwa, bukan kepada manusia, pekerjaan, atau organisasi.
Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).
• Pilihan apa yang dihadapi oleh semua anak muda yang dibesarkan oleh orang tua yang berbakti?
• Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì?
Wendy Carolina berusia 12 tahun ketika ia melambangkan pembaktiannya dengan pembaptisan air, dan dua tahun kemudian, pada tahun 1985, ia menjadi perintis biasa.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
▪ Makan Siang: Harap bawa makanan ketimbang meninggalkan tempat kebaktian utk membeli makanan selama istirahat siang.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Tujuan utama kita berhimpun secara rutin, baik di sidang setempat maupun di kebaktian besar, adalah untuk memuji Yehuwa.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Sebagai hasilnya adalah 300.945 orang yang baru berbakti dan dibaptis pada tahun 1991.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
Sungguh suatu sukacita melihat Alice berdiri di belakang loket pada kebaktian di St.
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.