bagunçado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bagunçado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagunçado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bagunçado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lộn xộn, hỗn độn, bẩn thỉu, bừa bãi, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bagunçado
lộn xộn(mussy) |
hỗn độn(mussy) |
bẩn thỉu(mussy) |
bừa bãi(messy) |
dơ
|
Xem thêm ví dụ
□ Seu quarto vive bagunçado. □ Phòng con chẳng bao giờ gọn gàng! |
Estou passando esta responsabilidade a você, não deixe as ruas bagunçadas, certo? Chú tặng cháu tấm phù hiệu này... vì vậy đừng làm rối tung mọi chuyện ngoài đó, được chứ? |
A resposta que veio foi bem clara: “Não importa que a casa fique bagunçada, que os filhos ainda estejam de pijamas e que algumas responsabilidades fiquem sem ser cumpridas. Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao. |
Era um pouco bagunçado e meio chato. Người ta hay để nó ngoài sân, việc bố trí đó khá mất công. |
Esse assassinato foi rápido e bagunçado. Lần này nhanh chóng và lộn xộn. |
Olha, sei que parece um pouco bagunçado, tá legal? Nghe này, tôi biết chuyện này rất lung tung |
(Risos) "Já beijei inúmeros caras e não senti algo bom, os beijos pareciam bagunçados e errados, mas beijar o Lucas é lindo e quase espiritual." (Cười) "Tôi đã hôn nhiều chàng trai và chưa bao giờ thấy thoải mái, những nụ hôn vụng về và lúng túng, nhưng nụ hôn với Lucas thật đẹp và thánh thiện." |
Deixe-o meio bagunçado. Phong cách Grungy một chút. |
Parece bagunçado. Có vẻ rắc rối thật. |
O cabelo dela caía livremente até os ombros e estava meio bagunçado, como se ela tivesse acabado de sair da cama. Tóc cô buông xõa xuống vai, hơi rối như thể cô vừa rời giường. |
Por exemplo, um de seus pais talvez diga: “Seu quarto vive bagunçado. Ví dụ, mẹ nói: “Phòng con lúc nào cũng bừa bãi. |
Mas os capangas de Freddy Li já tiveram bagunçados. Nhưng tay chây của Freddy Li cũng là bọn trời đánh. |
Não querendo subestimar como foi bagunçado e feio o resultado da Primavera Árabe, nem exagerar o papel da tecnologia, mas essas coisas dão um senso do que é possível quando o antigo modelo de poder, a pirâmide, fica de ponta-cabeça, colocando o povo no topo e os faraós de hoje na base. Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha-ra-ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra. |
Sei porque o Sr. Keyser disse que você deixou o banheiro bagunçado. Tôi biết, vì ông Keyser vừa mới thấy cả bọn bày bừa trong nhà vệ sinh nam đó. |
Ainda está bagunçado. Vẫn còn hơi bừa bãi. |
Uma mãe grita com seu filho porque o quarto dele está bagunçado. Hai mẹ con cãi vã vì căn phòng bề bộn của con trai. |
O cabelo loiro sujo em um corte bagunçado. Nhộng màu vàng nhạt nằm trong kén mỏng. |
A única certeza é de que o talento individual exibido em tamanha abundância aqui, precisa volver sua atenção àquele mundo colaborativo, bagunçado, frustrante conflituoso e impossível da política e da gestão pública. Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng. |
Está muito bagunçado aqui. Trong này lộn xộn quá. |
Mas eu pensei que eu tinha bagunçado cada coisa em que eu trabalhei. Nhưng con tưởng là con làm hỏng mọi bài thầy dạy mà. |
Não costuma ser tão bagunçado. Bình thường không có bừa bộn vậy đâu. |
A vida de Keri foi bagunçada pelos últimos dois anos, então nós chegamos e pioramos um pouco mais. Cuộc sống của Keri đã đảo lộn 2 năm qua, và rồi ta bước vào và phá thêm. |
como estava desalinhado, assim, casualmente bagunçado. Bởi dáng người thô cứng nhưng quần áo lại phóng khoáng. |
Além do mais, é bem mais fácil deixar as coisas bagunçadas. Với lại bừa bộn có vẻ thoải mái hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagunçado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bagunçado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.