assign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assign trong Tiếng Anh.

Từ assign trong Tiếng Anh có các nghĩa là định, phân công, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assign

định

verb

He and his wife did wonderfully well in that assignment.
Vợ chồng anh đã phục vụ rất tuyệt vời trong chỉ định đó.

phân công

verb

One day, the teacher assigned Zhihao to give a talk about his religion to the class.
Một lần, thầy giáo phân công Zhihao làm bài thuyết trình về tôn giáo của em.

giao

verb (To give something to (a person), or assign a task to (a person).)

My undersecretary has been assigned full diplomatic authority.
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao.

Xem thêm ví dụ

This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
I've assigned you to Station C, Canada.
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
This will be assigned to a sister.
Bài này được giao cho các chị.
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
You can change your switch assignments at any time by following the steps below.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
It was a very pleasant assignment, but it presented new challenges.
Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Soon, in the summer of 1953, I was assigned to serve black circuits in the South as district overseer.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
In September 2005, Punk was assigned to Ohio Valley Wrestling, a WWE developmental territory.
Vào năm 2005, Punk được gửi tới Ohio Valley Wrestling (OVW), một chi nhánh phát triển của WWE.
Those years in Sendai conditioned us for assignments on the northernmost island of Japan, Hokkaido.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
But to gain the most from the school, you have to enroll, attend, participate regularly, and put your heart into your assignments.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
Assign each group a paragraph from the “Sabbath Day Observance” section of For the Strength of Youth to read.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
On 17 April 1939, Kiso fired a 21-gun salute as the cruiser USS Astoria arrived at Yokohama carrying the remains of Hiroshi Saito, the Japanese ambassador to the United States, who had died while on assignment to Washington D.C..
Ngày 17 tháng 4 năm 1939, Kiso đã bắn 21 phát súng chào theo nghi lễ khi chiếc tàu tuần dương Mỹ USS Astoria cập cảng Yokohama mang theo di hài của Hiroshi Saito, Đại sứ Nhật Bản tại Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ, vốn đã từ trần đang khi đảm nhiệm chức vụ tại Washington D.C..
The Watchtower of April 15, 1992, announced that selected brothers mainly of the “other sheep” were being assigned to assist the Governing Body committees, corresponding to the Nethinim of Ezra’s day. —John 10:16; Ezra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
At the start of 1945, while assigned to Manus Island, Warramunga's Oerlikon guns were replaced with Bofors taken from a disabled US Landing Ship Dock.
Vào đầu năm 1945, đang khi được tái trang bị tại đảo Manus, các khẩu pháo phòng không Oerlikon 20 mm của Warramunga được thay thế bằng pháo Bofors 40 mm tháo dỡ từ một tàu LSD Hoa Kỳ bị loại khỏi vòng chiến.
Students are assigned to read a portion of the Bible from the platform or to demonstrate how to teach a Scriptural subject to another person.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
In fact, the territory assigned to Amos may have been similar to that in which some of us perform our ministry today.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
So, I am a Jungian psychoanalyst, and I went to Afghanistan in January 2004, by chance, on an assignment for Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
No. This was my last assignment.
Không, đây là nhiệm vụ cuối cùng của tôi.
Our next assignment was the city of Verona, where there was no congregation.
Nhiệm sở kế của chúng tôi là thành phố Verona, nơi không có hội thánh nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới assign

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.