asri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asri trong Tiếng Indonesia.

Từ asri trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asri

đẹp

adjective

Dahulu, Yesus di tempat nan asri, mengumpulkan semua anak.
Cách đây rất lâu tại một nơi xinh đẹp, trẻ em quy tụ xung quanh Chúa Giê Su.

Xem thêm ví dụ

Itulah sebabnya, sering memotong rumput dapat menguntungkan pertumbuhannya sekaligus menghentikan pertumbuhan tanaman lainnya, dan dapat menjadikan halaman rumput padat dan asri.
Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt.
Surat itu menambahkan bahwa ”penampilan keseluruhan tanah di sekitar Balai, pada musim panas dan musim dingin, menyenangkan, asri, dan bermutu tinggi”.
Lá thư nói thêm rằng “khung cảnh nói chung của khuôn viên Phòng Nước Trời cả về mùa hè lẫn mùa đông đều dễ nhìn, có thẩm mỹ và phẩm chất cao”.
Acara wisuda, yang diselenggarakan di Pusat Pendidikan Menara Pengawal di Patterson, New York, benar-benar peristiwa yang megah di tengah-tengah lingkungan yang asri.
Chương trình lễ tốt nghiệp, được tổ chức tại Trung Tâm Giáo Dục của Hội Tháp Canh ở Patterson, New York, chứng tỏ là một buổi lễ long trọng giữa một quang cảnh đẹp đẽ.
Ia mendapati bahwa mereka yang dibawa ke lingkungan yang hijau dan dikelilingi pepohonan lebih cepat sembuh —sebagaimana terdeteksi dari detak jantung dan tekanan darahnya —daripada mereka yang tidak dibawa ke lingkungan yang asri.
Dựa vào kết quả đo nhịp tim và huyết áp, ông nhận thấy rằng những người được đem đến chỗ có cây cối xanh tươi thì phục hồi nhanh hơn những người không được đem ra khung cảnh thiên nhiên.
Allah Yehuwa membuat bumi sebagai tempat tinggal yang asri bagi umat manusia.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có ý định làm trái đất thành một nơi giống như một khu vườn cho loài người sinh sống.
Selain itu, bangsa Israel rohani ini pada zaman modern dapat mulai menggarap dan menghasilkan suatu firdaus rohani yang asri, suatu taman Eden kiasan.
Hơn nữa, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng này trong thời nay đã có thể bắt đầu vun trồng và tạo ra một địa đàng thiêng liêng xanh tươi, một cảnh vườn Ê-đen theo nghĩa tượng trưng.
Keluarga-keluarga besar berangkat bersama dalam iring-iringan panjang melintasi daerah pedesaan yang asri di musim semi.
Đó là Lễ Vượt Qua, vào thời điểm lễ hội, các gia đình cùng nhau hợp thành đoàn người hành hương đi qua vùng quê đang mùa xuân cây lá sum suê.
Dahulu, Yesus di tempat nan asri, mengumpulkan semua anak.
Cách đây rất lâu tại một nơi xinh đẹp, trẻ em quy tụ xung quanh Chúa Giê Su.
Di Finlandia ada 233 Balai Kerajaan, dan banyak yang dikelilingi oleh taman yang asri.
Ở Phần Lan có 233 Phòng Nước Trời; nhiều nơi có vườn tược xinh đẹp bao quanh.
Pepohonan yang daun-daunnya baru dan segar dengan asri memayungi jalan.
Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.