ascension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ascension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascension trong Tiếng Anh.
Từ ascension trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lên, sự tiến, sự tăng, Thăng thiên, lễ thăng thiên, sự thăng thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ascension
sự lênnoun |
sự tiếnnoun |
sự tăngnoun |
Thăng thiênnoun (Jesus' rise to heaven) I am intergalactic advocate Bob, here to assist you through the ascension process. Tôi là Bob, tôi ở đây để hỗ trợ người trong quá trình thăng thiên. |
lễ thăng thiênnoun |
sự thăng thiênproper |
Xem thêm ví dụ
On 4 August, the Marriages (Tristan da Cunha) Ordinance, 2017, extending the application of the Marriage (Ascension) Ordinance, 2016 to Tristan da Cunha, was signed by the Governor and published in the official gazette. Vào ngày 4 tháng 8, Pháp lệnh Hôn nhân (Tristan da Cunha), 2017, mở rộng việc áp dụng Pháp lệnh Hôn nhân (Đảo Ascension) năm 2016 cho Tristan da Cunha, đã được Thống đốc ký và công bố trên công báo. |
The Island is named after the day of its recorded discovery, Ascension Day. Tên đảo được đặt theo tên ngày phát hiện, Ngày Thăng thiên (Ascension Day). |
Later, Aurelian (270–275) reunited the empire; the crisis ended with the ascension and reforms of Diocletian in 284. Sau đó, Aurelianus (270-275) đã thống nhất lại đế quốc, và cuộc khủng hoảng chỉ kết thúc với việc Diocletianus lên nắm quyền và tiến hành các cải cách vào năm 284. |
Zhang was one of the earliest examples of rocket scientists taking on major political posts in China, a trend that intensified following Xi Jinping's ascension to the General Secretary of the Communist Party of China in 2012, with many "space alumni" joining government ranks thereafter. Ông là một trong những ví dụ đầu tiên của các nhà khoa học tên lửa tham gia vào các bộ máy chính trị ở Trung Quốc, một xu hướng tăng cường sau sự thăng tiến của Tập Cận Bình lên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 2012, với nhiều "cựu sinh viên không gian" gia nhập chính phủ sau đó. |
Further, it is certainly true that after Jesus’ resurrection and ascension to heaven, he can be described as one “whom not one of men has seen or can see.” Hơn nữa, miêu tả Chúa Giê-su là ‘đấng chẳng người nào từng thấy và cũng không thấy được’ sau khi ngài sống lại và lên trời là điều hoàn toàn đúng. |
This upward ascension can happen even in the face of extreme physical challenges. Sự đi lên này có thể xảy ra ngay cả trong những thử thách sức lực khó khăn nhất. |
Prior to Abdullah's ascension in 2003, although ketuanan Melayu had been enunciated by several prominent Malay leaders, it had not been given a proper name. Trước khi Abdullah nhậm chức năm 2003, mặc dù ketuanan Melayu từng được một vài lãnh đạo Mã Lai nổi bật phát biểu, song nó chưa có danh xưng tương thích. |
Rwandan Hutu militia forces (Interahamwe), who had fled Rwanda following the ascension of an RPF-led government, had been using Hutu refugee camps in eastern Zaire as bases for incursion against Rwanda. Lực lượng dân quân Hutu của Rwanda (Interahamwe), những người đã bỏ chạy khỏi Rwanda sau khi chính phủ do RPF thành lập lên nắm chính quyền, đã sử dụng những trại tị nạn ở miền đông Zaire làm căn cứ cho tấn công Rwanda. |
Every child recapitulates this ascension, straddling one or both legs, sitting sideways, or leaning against the body. Mọi đứa trẻ lặp lại hành vi này, việc ngồi dạng ra, một hoặc hai chân, ngồi ngang, hoặc nghiêng mình về phía cơ thể. |
After Jesus’ Ascension Sau khi Giê-su về trời |
In the Treaty of The Hague, signed on 17 February 1720, Philip renounced his conquests of Sardinia and Sicily, but assured the ascension of his eldest son by Elisabeth to the Duchy of Parma upon the reigning duke's death. Khi ký kết Hiệp ước The Hague ngày 17 tháng 2 năm 1720, Philip phải từ bỏ Sardinia và Sicily, nhưng bảo đảm quyền kế vị Công tước Parma cho con trai trưởng của Elisabeth. |
And I have come to find that a more appropriate metaphor for aging is a staircase -- the upward ascension of the human spirit, bringing us into wisdom, wholeness, and authenticity. Và tôi đã tìm ra rằng một phép ẩn dụ phù hợp hơn cho sự lão hóa là một cái cầu thang -- sự đi lên của tinh thần, đưa chúng ta đến tri thức, sự trọn vẹn và tính xác thực. |
She wrote of seeking "a spiritual ascension, the source of all true happiness." Cô viết về việc tìm kiếm "một sự thăng thiên tinh thần, nguồn gốc của tất cả hạnh phúc đích thực." |
Upon ascension, Alexios inherited a much-weakened empire that was almost immediately beset by a serious invasion from the Normans of Southern Italy. Sau khi lên ngôi, Alexios thừa hưởng một đế chế đã suy yếu nhiều về mọi mặt mà gần đang bị bao vây bởi một cuộc xâm lược khủng khiếp của người Norman từ miền Nam nước Ý. |
I'm prepared for my ascension to Ra's. Tôi đang chuẩn bị để lên làm Ra's. |
6, 7. (a) What remarkable commitment did Jesus make before his ascension to heaven, and how is he fulfilling it? 6, 7. (a) Trước khi lên trời, Chúa Giê-su cam kết điều gì, và ngài thực hiện như thế nào? |
Later a numbering system based on the star's right ascension was invented and added to John Flamsteed's star catalogue in his book "Historia coelestis Britannica" (the 1712 edition), whereby this numbering system came to be called Flamsteed designation or Flamsteed numbering. Sau đó tên gọi theo hệ thống số dựa trên xích kinh của ngôi sao đã được phát minh ra và thêm vào danh lục sao của John Flamsteed trong cuốn sách của ông "Historia coelestis Britannica" (ấn bản 1712), từ đó hệ thống số này được gọi là Định danh Flamsteed hay số Flamsteed. |
Historical evidence points to 475 B.C.E. as the year of Artaxerxes’ ascension to the throne. Chứng cứ lịch sử cho thấy Vua Ạt-ta-xét-xe lên ngôi vào năm 475 TCN. |
With the ascension of current Prime Minister Nguyen Tan Dung in 2006, Vietnam has seen several intensifying trends. Sau khi Thủ tướng đương nhiệm Nguyễn Tấn Dũng lên nắm quyền vào năm 2006, có thể thấy rõ sự gia tăng của những xu hướng sau đây. |
His elder brothers, the crown prince Ahmose Sapair and Ahmose-ankh, died before him, thus clearing the way for his ascension to the throne. Hai người anh của ông, thái tử Ahmose Sapair và Ahmose-ankh, mất sớm do đó điều này đã mở đường cho ông lên ngôi sau này. |
An ordinance legalising same-sex marriage in Ascension Island took effect on 1 January 2017, Tristan da Cunha followed suit on 4 August, and Saint Helena on 20 December. Một sắc lệnh hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới trong Đảo Ascension có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 2017, Tristan da Cunha tiếp theo phù hợp vào ngày 4 tháng 8 và Saint Helena vào ngày 20 tháng 12. |
After Jesus’ ascension to heaven, what might his apostles have wondered? Sau khi Chúa Giê-su lên trời, có thể các sứ đồ thắc mắc điều gì? |
The book tells of the Savior’s ministry among people in the Americas following His Resurrection and Ascension, as recorded in the Bible. Sách này nói về giáo vụ của Đấng Ky Tô ở giữa dân ở Mỹ Châu tiếp theo Sự Phục Sinh và Sự Thăng Thiên của Ngài, như đã được chép trong Kinh Thánh. |
Just before his ascension to heaven, Jesus informed his disciples: “All authority has been given me in heaven and on the earth.” Ngay trước khi lên trời, Chúa Giê-su nói cho môn đồ biết: “Hết cả quyền-phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta”. |
• Only Jesus’ faithful apostles witnessed his ascension. —Acts 1:2, 11-13. • Chỉ có những sứ đồ trung thành của Chúa Giê-su chứng kiến cảnh ngài lên trời.—Công-vụ 1:2, 11-13. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ascension
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.