around the world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ around the world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ around the world trong Tiếng Anh.
Từ around the world trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn cục, trên toàn thế giới, toàn thế giới, Khắp thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ around the world
toàn cục
|
trên toàn thế giới
|
toàn thế giới
|
Khắp thế giới
|
Xem thêm ví dụ
Around the world, the term has different senses. Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau. |
I'm going to do an international biennial; I need artists from all around the world. Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Around the world and back again. Vòng quanh thế giới rồi trở lại. |
D'Escoto stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities. D'Escoto cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề tăng giá năng lượng và lương thực trên toàn thế giới sẽ được ông được ưu tiên. |
SMS around the world is coming. Tin nhắn gửi đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Buddy, I've been around the world many times when I was a young cumulus nimbus cloud. Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung. |
IMAGINE what Jehovah sees when millions around the world gather for the Lord’s Evening Meal. Hãy hình dung điều Đức Giê-hô-va thấy khi hàng triệu người trên thế giới tham dự Bữa Ăn Tối Của Chúa. |
This article explains our efforts to create an understandable and useful resource for our advertisers around the world. Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới. |
Note what some parents from around the world have said. Hãy xem ý kiến của một số bậc cha mẹ trên khắp thế giới. |
These translated texts come from books, organizations like the UN and websites from all around the world. Các văn bản đã dịch này có nguồn gốc từ sách, các tổ chức như Liên Hợp Quốc ( UN ) và các trang web từ khắp nơi trên thế giới. |
Again, similar story around the world. Điều tương tự xảy ra trên toàn thế giới. |
So all around the world people are doing the same thing. Có thể nói mọi người trên toàn thế giới đang làm một việc chung, |
Some legal animal fights take place around the world, including cow fighting and camel wrestling. Một số trận đấu động vật hợp pháp diễn ra trên khắp thế giới, bao gồm đấu bò cái và đấu vật lạc đà. |
Multiplayer maps are based on locations around the world, including Arabia, the Western Front, and the Alps. Bản đồ nhiều người chơi dựa trên các địa điểm có thật trên thế giới, bao gồm Arabia, Mặt trận phía Tây và dãy núi Alps. |
I see a suit of armour around the world. Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới. |
Many places around the world eat blood sausage. Nhiều nơi trên thế giới bắt bạch tuộc để ăn. |
Around the world, Jehovah’s Witnesses teach their children to work hard in school. Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng. |
Here in Brazil, in the Amazon, around the world. Đây là ở Brazil, Amazon, khắp thế giới. |
There have also been numerous memorials of the massacre around the world. Nhiều đài tưởng niệm vụ thảm sát đã được dựng lên trên khắp thế giới. |
How do we distribute ourselves around the world? Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới? |
Through the SFA's international media partner IMG, the Scottish Cup is broadcast in various territories around the world. Thông qua đối tác truyền thông quốc tế của Hiệp hội bóng đá Scotland là IMG, Cúp quốc gia Scotland được phát sóng ở nhiều lãnh thổ trên toàn thế giới. |
There are more than 120,000 ordinance workers in the 150 operating temples around the world. Hiện có hơn 120.000 người phụ giúp làm giáo lễ trong 150 ngôi đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới. |
Zoom in on streets around the world to see images of buildings, cars, and other scenery. Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác. |
Now he's in London, and he ships by FedEx all around the world. Giờ thì anh ta ở London, anh ta giao hàng bằng FedEx cho toàn thế giới. |
First, what does Brexit represent, not just for my country, but for all of us around the world? Đầu tiên, Brexit cho thấy điều gì, không chỉ cho đất nước tôi, mà cho tất cả mọi người trên thế giới? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ around the world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới around the world
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.