archery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archery trong Tiếng Anh.
Từ archery trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật bắn cung, bắn cung, cung tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archery
thuật bắn cungnoun |
bắn cungnoun Perhaps we should offer him all three at an archery tournament. Có lẽ chúng ta nên nhử hắn bằng cả ba thứ tại giải thi đấu bắn cung. |
cung tênnoun They say it has something to do with archery. Họ nói nó có cái gì đó để làm với cung tên. |
Xem thêm ví dụ
Well, well, a royal archery contest. Á à, một cuộc thi bắn cung hoàng gia. |
No, but I excelled in archery far beyond you. nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể. |
Archery was contested from October 6 to October 10 at the 1994 Asian Games in Senogawa Park, Hiroshima, Japan. Bắn cung đã được tranh tài từ ngày 6 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10 tại Đại hội Thể thao châu Á 1994 ở Công viên Senogawa, Hiroshima, Nhật Bản. |
Archery requires patience and focus. Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung. |
" Eight weeks passed away like this, and I had written about Abbots and Archery and " Tám tuần qua đời như thế này, và tôi đã viết về Abbots và Bắn cung và |
As the default winner of the archery contest I believe I'm owed that kiss. Là người chiến thắng " mặc định " của cuộc thi bắn cung ta tin là ta còn một cái hôn đang nợ. |
Note: Two archers from each nation with higher score qualified for knockout round Note: Two archers from each nation with higher score qualified for knockout round "KL 2017: Archery". Ghi chú: Hai cung thủ từ mỗi quốc gia có điểm số cao hơn sẽ vượt qua vòng loại cho vòng đấu loại trực tiếp ^ “KL 2017: Archery”. |
People are skilful at horse archery. Anh em ông đều giỏi cưỡi ngựa bắn cung. |
Now it occurred to me, as I thought about this, why the archery coach told me at the end of that practice, out of earshot of his archers, that he and his colleagues never feel they can do enough for their team, never feel there are enough visualization techniques and posture drills to help them overcome those constant near wins. Nó xảy ra với tôi, vì tôi nghĩ , tại sao huấn luyện viên bắn cung nói với tôi vào cuối buổi tập, ở ngoài tầm nghe của các cung thủ khác, rằng anh và đồng đội chưa bao giờ cảm thấy mình cống hiến đủ cho đội, chưa bao giờ cảm thấy đủ thiết bị nghe nhìn, các thế tập để giúp các cung thủ vượt qua những chiến thắng "hụt" nối tiếp. |
How well do you think people would do in archery if they never looked at the target, or mark, while they were shooting or if they looked at what was beyond the mark? Các em nghĩ mọi người sẽ bắn cung giỏi như thế nào nếu họ không bao giờ nhìn vào mục tiêu, hoặc điểm nhắm, trong khi họ đang bắn hoặc nếu họ nhìn xa quá điểm nhắm? |
A total of 21 athletes from 3 nations competed in archery at the 1962 Asian Games: Report OCA website Tổng cộng có 21 vận động viên từ 3 quốc gia hoàn tất trong nội dung bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 1962: Báo cáo |
For the Summer Olympics, there are 17 venues that have been or will be used for archery. Tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè, có 17 địa điểm đã và sẽ là nơi tổ chức môn bắn cung. |
Arachis archeri (Portuguese common name: Amendoim do campo limpo) is a herb native to Mato Grosso vegetation in Brazil. Arachis archeri (Portuguese common name: Amendoim do campo limpo) là một loài cây thân thảo bản địa của thảm thực vật Mato Grosso ở Brasil. |
Living a life in quiet retirement, Yoshinobu indulged in many hobbies, including oil painting, archery, hunting, photography, and cycling. Sống một cuộc đời hưu trí yên bình, Yoshinobu có nhiều thú vui, bao gồm tranh sơn dầu, bắn cung, săn bắn, nhiếp ảnh, và thậm chí cả đạp xe. |
The oldest indication for archery in Europe comes from Stellmoor in the Ahrensburg valley north of Hamburg, Germany. Cây cung được sử dụng lâu đời nhất được biết tới ở Châu Âu từ Stellmoor trong Thung lũng Ahrensburg phía bắc của thành phố Hamburg, Đức. |
Retrieved 20 April 2014. "Gyeyang Asiad Archery Field". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Gyeyang Asiad Archery Field”. |
Archery? Bắn cung biết không? |
This development is characterized by profound artistry during peaceful eras, and renewed focus on durability, utility, and mass production during the intermittent periods of warfare, most notably civil warfare during the 12th century and the Mongolian invasions during the 13th century (which in particular saw the transition from mostly horseback archery to hand to hand ground fighting). Sự phát triển này được đặc trưng bởi nghệ thuật sâu sắc trong thời kỳ hòa bình, và tập trung đổi mới vào độ bền, tiện ích và quá trình sản xuất hàng loạt trong những thời kỳ chiến tranh gián đoạn, đáng chú ý nhất là cuộc nội chiến trong thế kỷ 12 và cuộc xâm lược của Mông Cổ trong thế kỷ 13 (mà chuyển đổi từ chủ yếu là bắn cung ngựa sang chiến đấu giáp lá cà trên mặt đất). |
On 13 January 2014, So-hyun took part in an archery competition in 2014 Idol Star Athletics Championship. Vào ngày 13 tháng 1 năm 2014, So-hyun đã tham gia vào một cuộc thi bắn cung Idol Star Athletics Championship năm 2014. |
Bedouin took part in Operation Archery, a British combined operations raid which diverted German resources to Norway for the rest of the war. Bedouin tham gia Chiến dịch Archery, một hoạt động đột kích phối hợp không kích của Anh nhằm phân tán các nguồn lực của Đức đến Na Uy trong suốt thời gian còn lại của chiến tranh. |
For instance, the Britons have access to longbowmen, an archery unit with increased range. Ví dụ, người Anh có thể có Longbowmen, một đơn vị bắn cung với tầm bắn xa hơn bình thường. |
The three skill trees are "hunter", which improves player character's archery, "warrior", which puts emphasis on combat, and "assassin", which focuses on stealth. Ba cây kỹ năng gồm "thợ săn", giúp cải thiện khả năng bắn cung của nhân vật, "chiến binh", đặt trọng tâm vào chiến đấu và "sát thủ", tập trung vào hành động lén lút. |
Other elements of the game are participating in an archery contest, and navigating the taverns of Paris to gather information. Các yếu tố khác trong game gồm có việc tham gia vào một cuộc thi bắn cung, và la cà các quán rượu ở Paris để thu thập thông tin. |
Confucius felt that people in his age had lost true respect for the established rituals and norms of society and many carried out the formalities without really understanding the true essence, to use the words at the time the world lacked the Dao, as Confucius started a mission of educating the populace Confucius taught his disciples to become gentleman, instructing them in the six arts: rites, music, archery, charioteering, calligraphy and mathematics Nho Giáo đã được chọn làm quốc giáo, Nho Giáo trở thành một trong ba hệ thống tư tưởng chính của Trung Hoa, cùng với Phật Giáo và Đạo Giáo. Nhưng Nho Giáo thiên về triết lý dành cho con người sống trong xã hội đời thường, trong khi Phật giáo và Đạo giáo lại nhấn mạnh về xuất thế gian để đạt đến sự giác ngộ. |
Archery is the national sport in Bhutan, and competitions are held regularly in most villages. Môn thể thao quốc gia tại Bhutan là bắn cung, và những cuộc thi được tổ chức thường xuyên tại hầu hết các làng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.