aptly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aptly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aptly trong Tiếng Anh.

Từ aptly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông minh, đúng, khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aptly

thông minh

adjective

đúng

adjective

How aptly that describes the injustice so prevalent in the world!—Isaiah 65:22.
Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22.

khéo léo

adverb

Professor Gary Mawe aptly describes the digestive system as “a chemical workshop.”
Giáo sư Gary Mawe đã khéo léo miêu tả hệ tiêu hóa như “một xưởng hóa học”.

Xem thêm ví dụ

That dried-up tree aptly signified God’s forthcoming rejection of the Jews as his chosen people. —Mark 11:20, 21.
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21.
How aptly that describes the injustice so prevalent in the world! —Isaiah 65:22.
Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22.
Both cases received considerable headlines in the local and international news which was aptly dubbed as "The Gomez Incident".
Hai vụ việc trở thành tin tức hàng đầu trên truyền thông địa phương và quốc tế, được gọi là "Sự cố Gomez".
+ 6 He said to them: “Isaiah aptly prophesied about you hypocrites, as it is written, ‘This people honor me with their lips, but their hearts are far removed from me.
+ 6 Ngài phán với họ: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, Ê-sai đã tiên tri đúng về các ông khi viết: ‘Dân này tôn kính ta bằng môi, nhưng lòng chúng lại cách xa ta.
Very aptly, historian Paul Johnson asks: “Did the empire surrender to Christianity, or did Christianity prostitute itself to the empire?”
Sử gia Paul Johnson hỏi rất chí lý: “Đế quốc đã để đạo Gia-tô chi phối hay đạo Gia-tô đã bán mình cho đế quốc?”
So the apostle aptly states: “All Scripture is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness, that the man of God may be fully competent, completely equipped for every good work.” —2 Timothy 3:16, 17.
Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
As John Stuart Mill aptly wrote: “No society in which these liberties are not, on the whole, respected, is free, whatever may be its form of government . . .
Như ông John Stuart Mill viết một cách thích đáng: “Nói chung nếu không tôn trọng các quyền tự do này, thì không có xã hội nào là tự do, dù theo chính thể nào đi nữa...
The expression “the minor prophets” aptly describes the lesser importance of the last 12 books of the Hebrew Scriptures. [si p. 143 par.
Gia-cơ 4:17 và Ê-xê-chi-ên 33:7-9 phù hợp với nhau, cho thấy là sự hiểu biết về những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta khiến chúng ta có trách nhiệm đối với Ngài.
The psalmist aptly said: “Praise Jah, you people, for it is good to make melody to our God; for it is pleasant.”
Người viết Thi-thiên nói rất đúng: “Khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!
Aptly, the Navajo term for the valley means “the space between the rocks.”
Thích hợp thay, thung lũng này được gọi bằng từ Navajo có nghĩa là “khoảng cách giữa những hòn đá”.
When first described in 1780, little penguins were aptly dubbed Eudyptula minor, from the Greek, meaning “good little diver.”
Khi được mô tả lần đầu tiên vào năm 1780, chim cánh cụt nhỏ được đặt một tên thích hợp là Eudyptula minor, trong tiếng Hy Lạp có nghĩa “thợ lặn nhỏ tài giỏi”.
Most of the survivors of the attack (aptly named the Survivors) live underground.
Hầu hết những người còn sống sót qua cuộc tấn công này (gọi chung là Survivors) đều sống dưới lòng đất.
5:22) That helps us to understand why Psalm 64:10 aptly states: “The righteous one will rejoice in Jehovah.”
Vì thế, thật dễ hiểu khi Thi thiên 64:10 nói: “Người công chính sẽ vui mừng nơi Đức Giê-hô-va”.
Paul aptly wrote: “You had no hope and were without God in the world.
Sứ đồ Phao-lô viết rất thích hợp: “Anh em... ở thế-gian không có sự trông-cậy và không có Đức Chúa Trời.
Today this prophecy aptly fits Babylon the Great, particularly Christendom.
Ngày nay lời tiên tri này thật thích hợp với Ba-by-lôn Lớn, đặc biệt các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ.
McNab aptly called his dogs “McNab Shepherds.”
McNab khéo léo gọi con chó của mình là "Chó chăn cừu McNab".
Following the devastation of World War II, this event was aptly named the Jamboree of Peace.
Theo sau sự tàn phá của Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện này được đáng được đặt tên là "Trại Họp bạn Hòa Bình" (Jamboree of Peace).
A wise man aptly observed: “Expectation postponed is making the heart sick.” —Proverbs 13:12.
Một người khôn ngoan đã nhận xét đúng thay: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”.—Châm-ngôn 13:12.
(Matthew 20:20-28) One Bible scholar aptly described mildness this way: “Behind the gentleness there is the strength of steel.”
(Ma-thi-ơ 20:20-28) Một học giả Kinh Thánh đã mô tả tính mềm mại rất đúng như sau: “Bên trong sự dịu dàng này là sức mạnh của gang thép”.
The useful olive tree aptly illustrates divine blessings.
Cây ô-li-ve hữu ích thích hợp để minh họa về những ân phước của Đức Chúa Trời.
(2 Timothy 3:16; 2 Samuel 23:2; 2 Peter 1:20, 21) Indeed, when quoting these scriptures, Jesus’ first-century disciples often used expressions such as “holy spirit . . . spoke by David’s mouth,” “holy spirit aptly spoke through Isaiah,” or just “the holy spirit says.”
Thật vậy, khi các môn đồ của Giê-su trong thế kỷ thứ nhất trích dẫn Kinh-thánh, họ thường dùng những thành ngữ như “lời thánh linh đã nhờ miệng vua Đa-vít mà nói” hay chỉ giản dị “thánh linh phán” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:16; 4:25; 28:25, 26; Hê-bơ-rơ 3:7, NW).
(2 Timothy 2:25; 1 Peter 3:15) The Bible aptly counsels: “A slave of the Lord does not need to fight, but needs to be gentle toward all.”
(2 Ti-mô-thê 2:25, Tòa Tổng Giám Mục; 1 Phi-e-rơ 3:15, 16, TTGM) Kinh Thánh khuyên rất đúng như sau: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh; nhưng phải ở tử-tế với mọi người”.
(Jeremiah 8:8, 9; Malachi 2:8, 9; Luke 11:52) Although the Jewish religious leaders known as Pharisees thought their worship was acceptable to God, Jesus told them: “Isaiah aptly prophesied about you hypocrites, as it is written, ‘This people honor me with their lips, but their hearts are far removed from me.
Mặc dù những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái mà người ta gọi là người Pha-ri-si nghĩ Đức Chúa Trời chấp nhận sự thờ phượng của họ, nhưng Giê-su nói với họ: “Hỡi kẻ giả-hình, Ê-sai đã nói tiên-tri về việc các ngươi phải lắm, như có chép rằng: Dân này lấy môi miếng tôn-kính ta, nhưng lòng chúng nó cách xa ta lắm.
Ecclesiastes 8:9 aptly says: “Man has dominated man to his injury.”
Truyền-đạo 8:9 nói thật đúng: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.
Each individual sea snail produces such a small amount of pigment that according to one study, some 10,000 were needed to produce enough secretions to dye one robe or cloak a deep shade of aptly named royal purple.
Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aptly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.