aproximar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aproximar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproximar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aproximar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nới vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aproximar
Nới vào
|
Xem thêm ví dụ
Não posso aproximar mais. Tôi không thể tiếp cận gần hơn. |
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Outro princípio importante que você pode aprender com Éter 3 é o seguinte: À medida que exercermos fé no Senhor, vamos nos aproximar Dele. Một nguyên tắc quan trọng khác mà các em có thể học được từ Ê The 3 là như sau: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa, thì chúng ta sẽ tiến đến gần với Ngài hơn. |
O Serviço Secreto foi instruído para não o deixar aproximar-se de mim. Sở Mật Vụ đã tăng cường mức độ an ninh cho tôi và đã được cảnh báo là không được để anh lại gần tôi. |
(1 João 2:2) Portanto, ao passo que os israelitas tinham uma maneira temporária de se aproximar a Deus por meio dos seus sacrifícios, os cristãos têm uma base superior para se chegar a Deus — o sacrifício de Jesus Cristo. (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
Ao se aproximar o dia da prova, o nível de estresse entre eles era muito elevado. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
O Espírito o ajudará a entender melhor qual era a intenção da pessoa inspirada que escreveu as escrituras, quais as necessidades dos alunos e que verdades do evangelho serão mais úteis para aproximar os alunos do Pai Celestial e do Salvador. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
A força gravitacional exercida pelo Sol permite que a Terra orbite à sua volta a uma distância de 150 milhões de quilômetros, sem se afastar ou se aproximar. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
O terceiro sentimento que tiveram esta noite é que desejam se aproximar do Salvador. Cảm nghĩ thứ ba các chị em đã cảm nhận được buổi tối hôm nay là các chị em muốn được gần gũi hơn với Đấng Cứu Rỗi. |
Também aprecio minha pequena participação em ajudar outros surdos a aprender mais sobre nosso amoroso Criador e a se aproximar dele. Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài. |
The king e o chik estão a aproximar-se rapidamente! Nhà Vua và Chick đang băng lên thật nhanh! |
Uma pessoa que sofra de paralisia do sono pode ter a percepção de "uma forma em sombra indistinta" a aproximar-me quando estão deitados acordados e paralisados, e tornar-se crescentemente alarmante. Một người bị bóng đè có thể cảm nhận được một "hình dạng bóng tối hoặc mờ ảo" đang tiếp cận họ khi họ bị tê liệt trong tình trạng tỉnh táo và ngày càng trở nên sợ hãi. |
Oramos para nos aproximar de nosso Pai Celestial, para receber Seu Espírito e sentir Seu amor. Chúng ta cầu nguyện để được gần gũi với Cha Thiên Thượng, để nhận được Thánh Linh của Ngài và cảm nhận được tình yêu thương của Ngài. |
(1 João 5:3) Qual será o resultado de você se aproximar de seu Pai celestial? Những gì học về Đức Giê-hô-va sẽ thôi thúc bạn yêu thương ngài, rồi được thúc đẩy để làm theo ý muốn của ngài (1 Giăng 5:3). |
Então, Daniel viu “alguém semelhante a um filho de homem” aproximar-se do trono de Jeová para receber “domínio, e dignidade, e um reino, para que todos os povos, grupos nacionais e línguas o servissem”. Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14). |
"Não podes aproximar-te de mim! Mày không được đến gần tao! |
Este tem de se aproximar de Deus a fim de apanhar o rolo da Sua mão direita. Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
É o som de comida. Da qual nem nos podemos aproximar enquanto estás aqui a proteger o idiota. Ðó là tiếng thức ăn mà chúng ta chẳng thể tới gần trong khi anh ngồi đây, bảo vệ gã đần đó. |
Ele sem dúvida sabia que os leprosos eram impuros segundo a Lei e que não deviam aproximar-se de outros. Rồi ngài làm một điều đáng chú ý. |
Tenho alguma experiência no meu país sobre como aproximar dois povos que, francamente, no passado não tinham tido muito em comum. Tôi có một kinh nghiệm về việc này ở quê nhà trong việc cố gắng hàn gắn hai phía những người trong quá khứ không có điểm gì chung cả. |
13 Entre as ofertas feitas voluntariamente como dádiva ou como maneira de se aproximar de Deus, para obter seu favor, havia as ofertas queimadas, as ofertas de cereais e as ofertas de participação em comum. 13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân. |
Aproximar-se de Deus Đến Gần Thượng Đế Hơn |
O sacramento ajudou e continua a ajudar Diane a sentir o poder do amor de Deus, a reconhecer a mão do Senhor em sua vida e a aproximar-se do Salvador. Tiệc Thánh đã giúp---và tiếp tục giúp---Diane cảm nhận được quyền năng của tình yêu thương của Thượng Đế, nhận ra ảnh hưởng của Chúa trong cuộc sống của chị, và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Pode estar a tentar aproximar-se dele. Cô ta có thể đang cố đến gần chỗ ông ta. |
Aceitei o chamado por sentir que poderia ser a resposta do Senhor para me ajudar a saber a veracidade do Livro de Mórmon e me aproximar do Salvador. Tôi chấp nhận sự kêu gọi này vì tôi cảm thấy đó có thể là sự đáp ứng của Chúa để giúp tôi biết về lẽ thật của Sách Mặc Môn và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproximar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aproximar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.