apócrifo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apócrifo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apócrifo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apócrifo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giả mạo, đáng ngờ, không đích xác, giả, kinh nguỵ tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apócrifo

giả mạo

(apocryphal)

đáng ngờ

(apocryphal)

không đích xác

(apocryphal)

giả

(spurious)

kinh nguỵ tác

(apocryphal)

Xem thêm ví dụ

Dois livros apócrifos, escritos por judeus devotos durante o segundo século AEC, refletem o conceito tradicional.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
Os judeus e os sacerdotes tinham havido por bem nomeá-lo para sempre chefe e sumo sacerdote, até que se erguesse um profeta fiel.” — 1 Macabeus 14:38-41 (um livro histórico encontrado nos Apócrifos; Bíblia Tradução Ecumênica).
Người Do Thái và các tư tế đã quyết nghị đề Simon làm thủ lĩnh và thượng tế mãi mãi cho đến khi nào một tiên tri trung thực chỗi dậy”.—1 Macabê 14:38-41 (một sách lịch sử nằm trong bộ sách Ngụy Thư, Nguyễn Thế Thuấn).
(Marcos 9:47, 48) Influenciados pelas palavras existentes no livro apócrifo de Judite (“porá fogo e vermes em suas carnes, e chorarão de dor eternamente”. — Judite 16:17, A Bíblia de Jerusalém), alguns comentadores da Bíblia afirmam que as palavras de Jesus dão a entender um tormento eterno.
Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời.
Quando contradizem claramente os ensinos da Bíblia, em que fonte devemos acreditar — na Bíblia ou nos livros apócrifos?
Khi nội dung của Ngụy thư trái với sự dạy dỗ rõ ràng của Kinh Thánh, thì chúng ta nên tin Kinh Thánh hay Ngụy thư?
Todavia, o livro apócrifo de Judite, não sendo inspirado por Deus, dificilmente constitui um critério válido para se determinar o sentido dos escritos de Marcos.
Nhưng cuốn kinh ngụy tác Judith không được Đức Chúa Trời soi dẫn, nên khó có thể là tiêu chuẩn để xác định ý nghĩa lời của Mác.
A seguir, ele acrescenta que os livros apócrifos devem ser evitados. — Revelação [Apocalipse] 22:18, 19.
Rồi ông nói thêm rằng phải tránh đọc các Ngụy thư.—Khải-huyền 22:18, 19.
Esses outros evangelhos são chamados de apócrifos.
Nhưng các phúc âm này được gọi là ngụy thư.
Os livros apócrifos Atos de Paulo e Atos de Pedro encorajam a abstinência total de relações sexuais e até mesmo retratam os apóstolos incentivando as mulheres a se separar de seus maridos.
Ngụy thư Công vụ của Phao-lô và Công vụ của Phi-e-rơ nhấn mạnh việc hoàn toàn kiêng cử quan hệ tình dục và ngay cả mô tả các sứ đồ cố thuyết phục phụ nữ ly thân với chồng mình.
Apócrifo.
Apokryfo
3 Em verdade vos digo que não é necessário que se traduzam os Apócrifos.
3 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, không cần phải phiên dịch Kinh Áp Bô Ríp Pha.
18 Evangelhos apócrifos — verdades ocultas sobre Jesus?
18 Ngụy thư phúc âm tiết lộ sự thật về Chúa Giê-su?
O ICGJC aceita o Antigo e o Novo Testamentos, e os Apócrifos como Escritura inspirada e tem uma visão apocalíptica do fim do mundo.
Nhóm ICGJC cả kinh cựu ước và kinh tân ước và sách kinh thánh Apocrypha là cuốn Sách Thánh dẫn dắt và soi sáng và có một cái nhìn khải huyền về sự kết thúc của thế giới.
* Os Livros Apócrifos estão, na maior parte, traduzidos corretamente, mas contêm acréscimos incorretos, D&C 91:1–3.
* Kinh Áp Bô Ríp Pha hầu hết đều được phiên dịch một cách chính xác nhưng cũng có những phần xen vào không xác thật, GLGƯ 91:1–3.
Já no começo do primeiro século EC, livros apócrifos, como o “Livro dos Jubileus” e a “Regra da Comunidade”, da seita de Qumran, descreviam o Diabo negociando com Deus, mas ainda assim sujeito à vontade Dele.
Ngay từ thế kỷ thứ nhất công nguyên, các ngụy thư như “Sách về các Năm Hân Hỉ” và “Luật lệ cộng đồng” của giáo phái Qumran, miêu tả Ma-quỉ là kẻ vừa thương lượng với Đức Chúa Trời vừa phục tùng Ngài.
Os textos apócrifos são bem diferentes dos canônicos.
Các ngụy thư rất khác với các sách chính điển.
A maioria dos atuais eruditos concorda que a Carta de Aristeu é um escrito apócrifo.
Đa số các học giả thời nay đều đồng ý rằng Letter of Aristeas là một ngụy thư.
Tendo chegado à parte dos antigos escritos chamados Apócrifos, ele consultou o Senhor e recebeu esta instrução.
Khi đến phần có những bản văn cổ xưa được gọi là Kinh Áp Bô Ríp Pha, ông đã cầu vấn Chúa và nhận được lời chỉ dẫn này.
* Ver também Apócrifos, Livros; Cânone; Efraim—Vara de Efraim ou vara de José; Escrituras; Judá—Vara de Judá; Novo Testamento; Velho Testamento
* Xem thêm Áp Bô Ríp Pha; Cựu Ước; Ép Ra Im—Gậy của Ép Ra Im hay Giô Sép; Giu Đa—Gậy của Giu Đa; Kinh Điển; Tân Ước; Thánh Thư
Os primeiros são económicos, e estão bem sintetizados numa história apócrifa sobre um diálogo entre Henry Ford II e Walter Reuther, que era o dirigente do sindicato dos trabalhadores do setor automóvel.
Thử thách đầu tiên là nền kinh tế, Chúng thực sự được tóm tắt rất mạch lạc trong một câu chuyện về màn đấu khẩu qua lại chưa được xác minh giữa Henry Ford II và Walter Reuther, Ngươi từng là đầu não của công đoàn công nhân ngành xe hơi
Livros apócrifos judaicos, tais como Judite e Tobias, na realidade aludem a lendas eróticas gregas.
Các sách Do Thái ngụy tạo, thí dụ như Yuđita và Tôbya, thật sự nói bóng gió đến các huyền thoại gợi dục của Hy Lạp.
Há um renovado interesse nos evangelhos apócrifos.
Gần đây, các ngụy thư phúc âm như thế thu hút sự chú ý của nhiều người.
Clemente de Roma, por exemplo, cita as obras apócrifas Sabedoria e Judite.
Trong đó có ông Clement ở Rô-ma, người đã trích dẫn những ngụy thư như sách Wisdom (Khôn ngoan) và Judith.
“Gnóstico” e “apócrifo” vêm de palavras gregas que podem se referir respectivamente a “conhecimento secreto” e “cuidadosamente oculto”.
“Ngộ” bắt nguồn từ một từ trong tiếng Hy Lạp nói đến “kiến thức bí mật”, và “ngụy” bắt nguồn từ một từ có nghĩa là “giấu kỹ”.
Alguns peritos tentam argumentar que os apócrifos se baseiam em textos ou tradições anteriores, mas não existe prova disso.
Dù một số chuyên gia lý luận rằng những Ngụy thư này dựa trên các văn bản hoặc truyền thống xưa hơn, nhưng không có bằng chứng nào xác minh lập luận đó.
Os Livros Apócrifos.
Apocrypha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apócrifo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.