apart from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apart from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apart from trong Tiếng Anh.
Từ apart from trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài, ngoại trừ, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apart from
ngoàiadjective noun adverb adposition "What do special forces do apart from training and fighting?" "Training." "Ngoài công tác huấn luyện và chiến đấu, những lực lượng đặc nhiệm làm gì ?" "Huấn luyện". |
ngoại trừadverb But when Mariette opened the sarcophagi, they were empty, apart from some bones. Nhưng khi Mariette mở các quách, chúng thật trống rỗng, ngoại trừ một số mảnh xương. |
trừadverb (except for) But when Mariette opened the sarcophagi, they were empty, apart from some bones. Nhưng khi Mariette mở các quách, chúng thật trống rỗng, ngoại trừ một số mảnh xương. |
Xem thêm ví dụ
‘Not Made Perfect Apart From Us’ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
We ran every diagnostic test apart from human trials. Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này. |
Apart from me, only you knew. Ngoài ta ra, chỉ 1 mình cháu biết. |
Apart from Jesus Christ risen from the dead, there can be no salvation! Ngoài Chúa Kitô chịu chết và sống lại, không có ơn cứu độ! |
It is a perpetual impulse that pushes galaxies apart from each other. Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau. |
Consequently, I've not much use for them... apart from the necessities. Đó là lý do, họ không có ích gì nhiều với tôi ngoài nhu cầu. |
Carey would grow apart from her father, and would later stop seeing him altogether. Carey trưởng thành tách biệt với bố mình và sau đó không còn gặp gỡ ông nữa. |
Apart from this reference to trading activity, nothing further has yet been discovered about Tudiya. Ngoài sự tham chiếu đến hoạt động giao thương này, không có gì hơn nữa đã được phát hiện về Tudiya. |
But apart from that, everything else goes through contractions of muscles. Nhưng ngoài ra, mọi thứ khác đều quay quanh sự co rút của các khối cơ |
Apart from that great big river that connects us. Trừ con sông lớn kết nối chúng ta. |
Now, the added one, apart from this immediacy, negative, this concreteness -- now you have a sense of agency. Chẳng có gì là nước đôi, nhập nhằng cả; bạn biết rõ rằng liệu mình có giải được câu đố hay không. |
Apart from her life as a pop star, Miley leads a very normal life. Ngoại trừ một cuộc sống là một ngôi sao thực thụ, Miley lại có một cuộc sống rất bình thường như bao bạn bè trang lứa. |
Apart from this clip, I also have a bank document. Ngoài clip này, tôi còn có một tài liệu ngân hàng... |
We lived disconnected... and apart from things. Chúng tôi sống cách biệt và xa lìa vật chất. |
Apart from special cases, like actors, men do not. Ngoại trừ những trường hợp đặc biệt như các diễn viên, đàn ông không làm vậy. |
I think I can see my apartment from here. Tôi ngh là có th thy căn h ca mnh t đây. |
John lost control of most of his continental possessions, apart from Gascony in southern Aquitaine. John bị mất quyền kiểm soát tất cả các tài lục địa của mình, ngoài Gascony ở miền nam Aquitaine. |
And quite apart from that, we are getting the swells at the moment. Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn. |
Apart from their huge price tag, many of these creations seem highly impractical, if not unwearable. Ngoài giá cả cực kỳ đắt, nhiều bộ dường như hoàn toàn không thực tế, nếu không muốn nói là không mặc được. |
Apart from playing the bandoneon, Piazzolla also became Troilo’s arranger and would occasionally play the piano for him. Ngoài việc chơi đàn bandoneon, Piazzolla cũng đã trở thành nhà hòa âm cho Troilo và thỉnh thoảng chơi piano cho ông ấy. |
However, apart from the "elephant guandao" none of these variations seem to have historical ground. Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử. |
Apart from those present in this room, the information resides only with the CIA and British Intelligence. Ngoài những người đang có mặt trong phòng này... chỉ có ClA và tình báo Anh biết mà thôi |
Could man rule himself successfully apart from God? Đức Chúa Trời có công bình không khi đòi hỏi sự vâng phục quyền thống trị của Ngài? |
Apart from the opportunity to defend himself with weapons, Jesus had another means of defense. Ngoài cơ hội tự vệ bằng vũ lực, Chúa Giê-su còn có phương tiện tự vệ khác nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apart from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apart from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.