aparência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aparência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aparência trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aparência
không khínoun |
Xem thêm ví dụ
Aparência, tanto faz; Hãy loan báo cho dân gần xa, |
(Colossenses 1:9, 10) Podemos cuidar da nossa aparência espiritual de duas maneiras. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
São locais modestos, limpos e bem organizados, refletindo dignidade em sua aparência. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Certa noite, um homem de aparência horrível bateu à porta e perguntou se havia um quarto onde poderia passar a noite. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
(Lucas 7:37-50; 19:2-10) Em vez de julgar as pessoas à base da aparência, Jesus imitava a benignidade, tolerância e longanimidade de seu Pai, com o objetivo de levá-las ao arrependimento. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Manifestar essas qualidades não impede que a pessoa se vista de modo atraente, mas ajuda-nos a ser sensatos na nossa aparência e a evitar modismos extravagantes. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Mas se você sair daqui com essa aparência, logo vai voltar pra cá. Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi. |
Se precisamos olhar regularmente no espelho para ter a certeza de que a nossa aparência está aceitável, quanto mais precisamos ler a Palavra de Deus, a Bíblia, regularmente! Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Também sabe que a aparência do filho reflete sobre os pais. Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái. |
É enxergar, além da aparência física, os atributos que não se extinguirão com o tempo. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
Ele disse que em nossos dias haveria pessoas com “aparência de piedade, mas negando a eficácia dela” (II Timóteo 3:5). Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5). |
Os anlicitas mudaram sua aparência para ficarem mais parecidos com os lamanitas. Dân Am Li Si thay đổi diện mạo của mình để trông giống như dân La Man hơn. |
Não se pode julgar ninguém pela sua aparência. Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài. |
Seu arquivo terá uma aparência semelhante a esta: Tệp của bạn sẽ trông giống như sau: |
Ele pode alterar a aparência e a voz de uma testemunha. Tiến sĩ Walsh có thể làm thay đổi chân dung, và cả giọng nói của một nhân chứng. |
A atualização regular dos anúncios nativos pode interferir na aparência e coesão de um aplicativo. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
Um gay tinha que manter as aparências para os meus amigos. Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè. |
Aparência e Recreação Phục sức và giải trí |
Quando Eliabe, o filho mais velho, entrou, Samuel ficou logo impressionado com a sua aparência. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
Ficaria preocupado apenas com a aparência externa do veículo? Lẽ nào bạn chỉ quan tâm đến hình thức bên ngoài? |
Os membros da ala sabem algo sobre suas fraquezas humanas e seus pontos fortes espirituais, e sabem que outras pessoas na ala poderiam ter sido chamadas — pessoas que parecem ter mais estudo, que parecem ser mais experientes, mais agradáveis ou mesmo que têm melhor aparência. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
Embora esse seja sem dúvida um impulso natural bastante forte, a Bíblia nos incentiva a não olharmos só para a aparência quando pensamos no casamento. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
O Senhor contrastou o caminho Dele com o nosso caminho na preparação do profeta Samuel, que foi enviado para encontrar um novo rei: “Porém o Senhor disse a Samuel: Não atentes para a sua aparência, nem para a grandeza de sua estatura, porque o tenho rejeitado; Porque o Senhor não vê como vê o homem, pois o homem vê o que está diante dos olhos, porém o Senhor olha para o coração” (I Samuel 16:7). Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aparência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.