anew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anew trong Tiếng Anh.

Từ anew trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại, bắt đầu lại, bằng cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anew

lại

adverb

It is new every time it is revealed anew following a period of apostasy.
Nó được coi là mới mỗi khi nó được tiết lộ lại sau một giai đoạn bội giáo.

bắt đầu lại

adverb

For as often as we seek forgiveness, the Lord’s redemption will allow us to start anew.
Vì một khi chúng ta tìm kiếm sự tha thứ, thì sự cứu chuộc của Chúa sẽ cho phép chúng ta bắt đầu lại.

bằng cách khác

adverb

Xem thêm ví dụ

Then the remainder of it involves Kenshin, who becomes tortured anew by the guilt of leading a happy life after such a destructive past.
Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, Kenshin lại trở nên dằn vặt vì đã dám sống hạnh phúc sau một quá khứ hủy diệt như vậy.
When I lie down and when I rise anew.
dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy.
You cannot meet it anew if you are not simple.
Bạn không thể gặp gỡ những vấn đề mới mẻ lại nếu bạn không đơn giản.
That makes them pollinators, so the world without us will bloom anew.
Chất đó giúp cho chúng được thụ phấn, do đó, thế giới nếu không có chúng ta sẽ nở hoa một lần nữa.
Yet, as he asserted a new aspect of sovereignty, he could be said to have become King, as if sitting down on his throne anew. —1 Chronicles 16:1, 31; Isaiah 52:7; Revelation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
He's almost made me start anew.
Cậu ấy gần như làm cho anh muốn khởi đầu lại.
Play's a shapeshifter, and it can take many forms, some of which are more quiet, imaginative, curious -- maybe where wonder is discovered anew.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
Kimiko Yamano (aged 79, baptized in 1954): “When I learned in 1970 that we had 10,000 publishers in Japan, I could not hold back my tears of joy, and I was moved to promise Jehovah anew, ‘As long as I live, I want to be loyal to you.’
Chị Kimiko Yamano (79 tuổi, báp-têm năm 1954): “Khi biết Nhật Bản có 10.000 người công bố vào năm 1970, tôi đã không cầm được nước mắt vì vui sướng, và được thúc đẩy để hứa với Đức Giê-hô-va một lần nữa là: ‘Chừng nào con còn sống, con muốn trung thành với Cha’.
He started MAPS for Kids, rebuilt the entire inner city school system, all 75 buildings either built anew or refurbished.
Ông ta khởi xướng MAPS cho trẻ em, xây dựng lại toàn bộ hệ thống trường học trong thành phố, tất cả 75 tòa nhà mới được xây dựng hay được tu bổ lại.
14 Highlighting the work of these “trees,” Isaiah continues: “They must rebuild the long-standing devastated places; they will raise up even the desolated places of former times, and they will certainly make anew the devastated cities, the places desolate for generation after generation.”
14 Nhấn mạnh việc làm của những “cây” này, Ê-sai nói tiếp: “Họ sẽ xây lại các nơi hoang-vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy-hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy-phá, là những nơi đổ-nát lâu đời”.
He expressed his kingship anew in 1914 when he installed his Son, Jesus Christ, as King in the newly established heavenly Kingdom.
Vương quyền của Ngài được biểu dương dưới hình thức mới khi Chúa Giê-su Christ, Con Ngài được lập làm Vua Nước Trời vừa được thành lập trên trời.
Every generation must learn anew the doctrines that undergird the Lord’s way of caring for the needy.
Mọi thế hệ cần phải học lại các giáo lý là nền tảng của cách Chúa chăm sóc người nghèo túng.
In the spring, the plant springs up anew.
Trong mùa xuân, thực vật bắt đầu phát triển trở lại.
In essence, the Holy Ghost will reveal them anew to you.
Về cơ bản, Đức Thánh Linh sẽ một lần nữa tiết lộ những lời này cho các anh chị em.
"Then, realizing he'd just called her ""aunt,"" she started sputtering anew, jerking her head in Elizabeth's direction."
Rồi, nhận ra anh mới gọi bà là “dì”, bà bắt đầu lắp bắp lần nữa, giật mạnh đầu về phía Elizabeth.
I know that He will come anew
Tôi biết rằng Ngài sẽ tái lâm
4 Verily this is the word of the Lord, that the city aNew Jerusalem shall be built by the gathering of the saints, beginning at this place, even the place of the temple, which btemple shall be creared in this dgeneration.
4 Thật vậy, đây là lời của Chúa phán, rằng thành phố aTân Giê Ru Sa Lem phải được dựng lên nhờ sự quy tụ của các thánh hữu, bắt đầu từ chỗ này, là địa điểm của bđền thờ, mà đền thờ này sẽ được dựng lên trong thế hệ này.
Let us take upon ourselves His name and commit each single day to walk anew in the path of discipleship.
Chúng ta hãy mang lấy danh Ngài và mỗi ngày cam kết bước đi lần nữa trong lối đi của môn đồ.
So as we build anew, as we renovate, it might make more sense to treat and reuse everything on-site.
Và khi chúng ta xây cái mới, chúng ta cải tiến, có lẽ sẽ dễ xử lí và tái sử dụng mọi thứ có sẵn.
" As our case is new, so we must think anew and act anew.
Trong tình hình mới, chúng ta phải nghĩ theo cách mới và làm theo cách mới.
Each generation is required to learn anew the foundational principles of self-reliance: avoid debt, implement principles of thrift, prepare for times of distress, listen to and follow the words of the living oracles, develop the discipline to distinguish between needs and wants and then live accordingly.
Mỗi thế hệ cần phải học lại các nguyên tắc cơ bản của sự tự túc: tránh nợ nần, cần thận quản lý tiền bạc, dự phòng những lúc túng quẫn, lắng nghe và tuân theo những lời của các vị tiên tri tại thế, phát huy kỷ luật để phân biệt giữa điều mình cần với điều mình muốn và sống sao cho phù hợp với các nguyên tắc đó.
Can you and I meet every problem anew?
Liệu bạn và tôi có thể gặp gỡ mỗi vấn đề mới mẻ lại?
* Complete immersion appropriately symbolizes the dramatic change we have made in our life —we figuratively die to our former life course and begin life anew in the service of God.
* Trầm cả người dưới nước biểu trưng thích hợp cho việc chúng ta thay đổi cuộc sống một cách đáng kể—như thể chúng ta chết, tức là vĩnh viễn từ bỏ lối sống cũ và sống một đời sống mới để phụng sự Đức Chúa Trời.
And what they found was that immolation left a blank slate to build anew.
và những gì họ thấy là là còn lại một vùng đất trống để xây dựng lại lần nữa.
7 And it came to pass that there were many cities built anew, and there were many old cities repaired.
7 Và chuyện rằng, có nhiều thành phố được xây mới và nhiều thành phố cũ được sửa sang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.