amígdala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amígdala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amígdala trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amígdala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạnh nhân, hạch hạnh nhân, hạnh, amiđan, hạch hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amígdala
hạnh nhân
|
hạch hạnh nhân(tonsil) |
hạnh
|
amiđan(tonsil) |
hạch hạnh(amygdala) |
Xem thêm ví dụ
A amígdala, fundamental para a violência, fundamental para o medo, inicia uma série em cascata que produz o aperto do gatilho. Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. |
Um médico que não consegue remover um apêndice adequadamente, recomendará um colega incapaz de operar amígdalas. Bác sĩ nào mà không thể mổ được ruột thừa thì sẽ giao lại cho bác sĩ nào không đủ tài sức cắt amidan. |
Há casos muito raros de pessoas totalmente desprovidas destas amígdalas, que têm profundas limitações no reconhecimento de expressões de medo. Rất hiếm khi có người thiếu hoàn toàn hạch amygdala, những người này có rất ít khả năng nhận ra những biểu hiện sợ hãi của người khác. |
Na memória, a amígdala e o hipocampo trabalham juntos; cada um armazena e conserva sua informação de forma independente. Về trí nhớ, hạnh nhân và cá ngựa hoạt động phối hợp với nhau; mỗi thứ cất giữ và độc lập tìm thấy thông tin riêng. |
O cérebro responde a estímulos de "stress" libertando hormonas conhecidas por corticosteroides. que ativam um processo de deteção de ameaças e uma resposta às ameaças na amígdala. Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid, kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân. |
O miúdo é apenas um trambolho com amígdalas. Lũ trẻ chỉ là cục thịt có amiđan. |
Para se tornar numa memória duradoura, essas experiências sensoriais têm que ser consolidadas pelo hipocampo, influenciado pela amígdala que realça experiências associadas a fortes emoções. Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ. |
Isso leva-nos para o reino da região do cérebro chamada amígdala. Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân. |
A amígdala é um órgão em forma de amêndoa, profundamente inserida em cada hemisfério do cérebro. Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não. |
Normalmente, quanto mais empatia tem uma pessoa, maior e mais ativa é a sua amígdala. Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh.. |
Elevados níveis de testosterona, elevados níveis de hormonas de "stress", e a amígdala estará mais ativa, o córtex frontal estará mais lento. Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. |
Por exemplo, demonstrou-se que estimula o crescimento neural na amígdala, na área em que controla as emoções. Ví dụ, vui chơi được chứng minh kích thích phát triển hạch hạnh nhân nơi mà nó điều khiển những cảm xúc |
Assim, o Criador dotou o sistema linfático de defensores poderosos chamados de órgãos linfóides: os gânglios linfáticos (espalhados ao longo dos vasos linfáticos), o baço, o timo, as tonsilas (amígdalas), o apêndice e os folículos linfáticos (placas de Peyer) no intestino delgado. Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non. |
Sem amígdala, não há lágrimas para aliviar um sofrimento. Không có hạnh nhân, sẽ không có nước mắt để lau khô, không có nỗi buồn để xoa dịu. |
Enquanto os adultos e as crianças saudáveis mostram grandes picos de atividade das amígdalas quando veem expressões de medo, as amígdalas dos psicopatas reagem pouco a estas expressões. Trong khi ở người lớn và trẻ em bình thường khi hạch amygdala hoạt động thì thấy xuất hiện gai lớn đó là lúc họ nhìn những biểu hiện của nỗi sợ, hạch amygdala của người bệnh tâm thần không phản ứng đủ trước biểu hiện này. |
Qual era o nível de atividade na amígdala um segundo antes? Trước một giây đó, mức độ hoạt động của hạt hạnh nhân như thế nào? |
Para além disso, se estamos a sofrer, se estamos com fome, se estamos exaustos, o córtex frontal também não funcionará bem, a parte do cérebro que tem a função de comunicar à amígdala a tempo de dizer: "Tens a certeza que aquilo é uma pistola?" Thêm nữa, nếu bạn đang đau đớn, nếu bạn đang đói, nếu bạn đang kiệt sức, thuỳ trán của bạn sẽ không còn làm việc tốt nữa, đó là phần não có nhiệm vụ tạo liên kết với hạt hạnh nhân của bạn đúng lúc, và hỏi, "Cậu chắc chắn đó là khẩu súng không đó?" |
O que estava a acontecer no ambiente segundos ou minutos antes, que teve impacto na amígdala? Xung quanh bạn xảy ra điều gì trong khoảng vài giây đến vài phút trước và ảnh hưởng đến hạt hạnh của bạn? |
A amígdala obriga o hipocampo a consolidar como uma memória a experiência que provoca "stress". Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức. |
Mas depois, nos anos 90, os estudos começaram a mostrar, — seguindo Elizabeth Gould em Princeton, e outros — os estudos começaram a mostrar a evidência da neurogénese, o nascimento de células cerebrais novas no cérebro de mamíferos adultos, primeiro no bolbo olfativo, que é responsável pelo nosso sentido do cheiro, depois no hipocampo, que envolve a memória a curto prazo, e, finalmente, na própria amígdala. Nhưng rồi, vào thập niên 90, những nghiên cứu bắt đầu hé lộ dưới sự điều hành của Elizabeth Gould ở đại học Princeton và những người khác, các nghiên cứu cho thấy bằng chứng của sự hình thành và phát triển tế bào thần kinh sự ra đời của những tế bào não mới trong não của động vật có vú trưởng thành, trước tiên là ở hành khứu giác (olfactory bulb), có chức năng cảm nhận mùi, sau đó là ở hồi hải mã (hippocampus) liên quan đến trí nhớ ngắn hạn, và cuối cùng là ở chính hạch hạnh nhân (amygdala). |
A amígdala é o nosso primeiro detetor de alerta, o nosso detetor de perigo. Hạch này hoạt động như một chiếc máy cảnh báo nguy hiểm từ sớm |
A parte mais importante do cérebro para reconhecer expressões faciais de medo são as amígdalas cerebelosas. Một phần trong não, phần quan trọng nhất để nhận ra những biểu hiện của sự sợ hãi được gọi là hạch amygdala. |
Se a amígdala for excitada — e isto é importante — a mensagem segue em cascata para o sistema nervoso autónomo. Vậy nếu như hạnh nhân bị kích thích, và nếu điều này quan trọng thông điệp sẽ đổ vào hệ thần kinh tự động. |
Quando eu tinha 5 anos, precisei de cirurgia para retirar as amígdalas e adenoides. Khi tôi lên năm tuổi, tôi đã cần được phẫu thuật để lấy ra hạch hạnh nhân (amiđan) và hạch viên VA (vòm họng). |
Quando pensamos nisso, é irónico que a nossa solução atual para pessoas com amígdalas sob "stress" sejam colocadas num ambiente que inibe qualquer hipótese de crescimento. Khi nghĩ về điều này, ta thấy khá mỉa mai rằng giải pháp hiện tại với những người có hạch hạnh nhân bị stress là đặt họ vào một môi trường thực sự triệt tiêu tất cả cơ hội phát triển chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amígdala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amígdala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.