already trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ already trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ already trong Tiếng Anh.

Từ already trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồi, đã, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ already

rồi

adverb (prior to some time)

You don't have to tell me what to do. I already know.
Tôi biết rồi, không cần bạn chỉ đâu.

đã

adverb (prior to some time)

He is already skilled in both math and literature.
đã giỏi toán, còn giỏi cả văn.

đã vi

adverb

To add another serious sin to a serious sin already committed only compounds the grief.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.

Xem thêm ví dụ

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.
Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.
Kamaji lit the fires already.
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
The first complication has already been briefly mentioned.
Điểm khó giải thích đầu tiên đã được đề cập một cách ngắn gọn.
If this really goes as deep as we think, and he's already watching you...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
You think it started already?
Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư?
Already inside, Mr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
It's time already?
Đã đến giờ rồi sao?
When I got to the Sullivan place, there had already been a skirmish.
Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.
We've already met, in Josh's room.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country.
Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau .
Traditionally, territories were acquired by the United States for the purpose of becoming new states on equal footing with already existing states.
Theo truyền thống thì các lãnh thổ bị Hoa Kỳ thu phục nhằm mục đích trở thành các tiểu bang mới ngang hàng với các tiểu bang đã tồn tại.
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Green means the student's already proficient.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
So I listened to the most literal translation of that and I just did it, already.
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.
My daughter already died.
Con gái ta đã chết rồi.
The year events under Nynetjer show increasing references to Seth, suggesting the tradition of a Horus name as the sole name of kings might have already evolved.
Các sự kiện diễn ra hàng năm dưới triều đại Nynetjer cho thấy sự liên quan ngày càng tăng đến thần Seth, một giả thuyết được đưa ra ở đây đó là truyền thống sử dụng tên Horus như là tên gọi duy nhất của nhà vua thể chỉ mới tiến triển.
You can use most of the display targeting options you’re already familiar with—like audience keywords, affinity audiences, in-market audiences, and demographics.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Although the Bible Teach book has been available for less than two years, over 50 million copies have already been printed in more than 150 languages.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
We use what's already there.
Ta sẽ dùng những cái sẵn có.
This will help you to determine what your student already believes about a given subject.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Be sure that your conclusion is directly related to the thoughts you have already presented.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
The word suggests an increase of a love that was already there.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.
I already covered that.
Tôi đã báo cáo nó lại rồi.
The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic).
Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ already trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới already

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.