allusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allusion trong Tiếng Anh.
Từ allusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ám chỉ, lời ám chỉ, sự nói bóng gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allusion
sự ám chỉnoun |
lời ám chỉnoun |
sự nói bóng giónoun |
Xem thêm ví dụ
The Expositor’s Greek Testament states: “This highly figurative allusion is to the habit of marking soldiers and slaves with a conspicuous tattoo or brand . . . ; or, better still, to the religious custom of wearing a god’s name as a talisman.” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
16 Then, emphasizing the penetrating power of God’s vision, the psalmist adds: “My bones were not hidden from you when I was made in secret, when I was woven in the lowest parts of the earth [evidently a poetic reference to his mother’s womb but with an allusion to Adam’s creation from the dust]. 16 Kế đó, người viết Thi-thiên nhấn mạnh đến khả năng nhìn thấu của Đức Chúa Trời: “Khi tôi được dựng-nên trong nơi kín, chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất [rõ ràng có ý nói lòng mẹ, nhưng ám chỉ A-đam được tạo từ đất], thì các xương-cốt tôi không giấu được Chúa. |
Blood+ was inspired by the 2000 anime film Blood: The Last Vampire; however, there are only a few allusions and basic elements from the film. Blood + được lấy cảm hứng từ phim anime 2000 là Blood: The Last Vampire, tuy nhiên, chỉ có một vài yếu tố cơ bản của phim. |
She often made use of satire, metaphor and historical allusions to convey complex themes in an understandable manner. Bà thường sử dụng những lời châm biếm, ẩn dụ và ám chỉ lịch sử để truyền đạt những chủ đề phức tạp một cách dễ hiểu. |
The Falun Gong teachings use numerous untranslated Chinese religious and philosophical terms, and make frequent allusion to characters and incidents in Chinese folk literature and concepts drawn from Chinese popular religion. Các bài giảng Pháp Luân Công sử dụng rất nhiều thuật ngữ tôn giáo Trung Quốc và triết học chưa được dịch nghĩa, và thường ám chỉ đến các nhân vật và các điển cố trong văn học dân gian Trung Quốc cùng các khái niệm được rút ra từ tôn giáo phổ biến ở Trung Quốc. |
It seems, though, that nobody ascertained whether the kangaroos had escaped, nor how they could have crossed the Exe estuary, and Musgrave himself said that he invented with the story to distract his parishioners' concerns about a visit from the devil: I found a very apt opportunity to mention the name of kangaroo, in allusion to the report then current. Tuy nhiên, dường như không ai xác định được liệu kangaroo có trốn thoát hay không, làm thế nào chúng có thể vượt qua cửa sông Exe, và chính Musgrave nói rằng ông đã bịa ra câu chuyện này hòng đánh lạc hướng những lo ngại của giáo dân về chuyến viếng thăm của quỷ: Tôi tìm thấy một cơ hội rất thích hợp để nhắc đến tên gọi của kangaroo, nhằm ám chỉ báo cáo hiện tại về sau. |
Their talk ends with allusions to the continuation of the story, Ef: The Latter Tale. Cuộc nói chuyện của họ kết thúc với sự ám chỉ cho phần kế tiếp Ef: The Latter Tale. |
Allusions to transient optical phenomena above thunderclouds can be found in anecdotal reports by Johann Georg Estor as early as 1730. Ám chỉ những hiện tượng quang học ngắn ngủi bên trên những đám mây dông có thể được tìm thấy trong những giai thoại từ những năm 1730 (xem Johann Georg Estor). |
A good portion of what he said was either a quotation from or an allusion to the Hebrew Scriptures. Ngài thường trích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ hoặc hướng đến phần Kinh Thánh ấy. |
Wildung thinks that Dedi's refusal was an allusion to the respect Egyptians showed to human life. Wildung nghĩ rằng hành động từ chối của Dedi là một sự ám chỉ cho thấy người Ai Cập đã tôn trọng sinh mạng con người như thế nào. |
However in Nel's opinion Rowling's humour is more based on caricature and the names she invents are more like those found in Charles Dickens's stories, and Amanda Cockrell noted that many of these express their owners' traits through allusions that run from ancient Roman mythology to eighteenth-century German literature. Tuy nhiên theo Nel, tính hài hước của Rowling chủ yếu dựa theo các tranh biếm họa nhiều hơn và những cái tên mà bà nghĩ ra lại nghe giống những cái tên trong những câu chuyện của Charles Dickens hơn, và Amanda Cockrell cũng nhấn mạnh rằng nhiều trong số đó biểu lộ đặc điểm của người sở hữu thông qua lời truyền lại từ các thần thoại La Mã cổ đại cho tới văn học Đức thế kỷ mười tám. |
The Shine Dome (previously known as Becker House) is a well-known Canberra landmark, notable for its unusual structure, and colloquially referred to as "The Martian Embassy", an allusion to its shape and the fact that as the capital of Australia, Canberra is the home of foreign embassies. Tòa nhà Shine Dome (trước đây gọi là Becker House) là một điểm mốc nổi tiếng của thành phố Canberra, có cấu trúc bất thường, và thường được coi như "The Martian Embassy" (Tòa đại sứ của người Sao Hỏa), một sự ám chỉ về hình dạng tòa nhà và về sự kiện vì là thủ đô của Úc, nên thành phố Canberra là nơi chứa các tòa đại sứ nước ngoài. |
“The sentiments of national anthems vary,” says the Encyclopædia Britannica, “from prayers for the monarch to allusions to nationally important battles or uprisings . . . to expressions of patriotic feeling.” Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Những cảm nghĩ ghi trong các bài quốc ca khác nhau, từ lời cầu nguyện cho quốc vương đến việc ca tụng những trận chiến lừng lẫy của dân tộc hoặc những cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm... đến việc nói lên tinh thần ái quốc”. |
“Now men cannot have any possible grounds to say that this is figurative, or that it does not mean what it says, for He is now explaining what He has previously spoken in parables; and according to this language, the end of the world is the destruction of the wicked; the harvest and the end of the world have an allusion directly to the human family in the last days, instead of the earth, as many have imagined, and that which shall precede the coming of the Son of Man, and the restitution of all things spoken of by the mouth of all the holy prophets since the world began; and the angels are to have something to do in this great work, for they are the reapers. “Giờ đây, con người không thể có bất cứ cơ sở nào để nói rằng điều này là điều ẩn dụ, hoặc nó không có thât, vì giờ đây Ngài đang giai thích điều mà Ngài đã phán trước đây trong những câu chuyện ngụ ngôn; và theo như lời lẽ này, thì ngày tân thế là ngày hủy diệt kẻ tà ác; mùa gặt và ngày tân thế ám chỉ thẳng gia đình nhân loại trong những ngày sau cùng, thay vì thế gian, như nhiều người lầm tưởng, và nó sẽ xay ra trước khi sự giáng lâm của Con của Người, và kỳ muôn vât đổi mới mà đã được nói trước bởi miệng của tất ca các thánh Tiên Tri kể từ lúc sáng thế; và các thiên sứ phải có một điều gì đó để làm trong công việc vĩ đại này, vì họ là những người gặt. |
Sub- Sub appears to have gone through the long Vaticans and street- stalls of the earth, picking up whatever random allusions to whales he could anyways find in any book whatsoever, sacred or profane. Tiểu- Sub dường như đã trải qua Vaticans dài và đường phố quầy hàng của trái đất, chọn ngẫu nhiên ám chỉ cá voi, ông anyways có thể tìm thấy trong bất kỳ cuốn sách nào, thiêng liêng hay nhơ bẩn. |
Omar Bongo, President of Gabon, declared that he would rather have "events counsel him;" Abdou Diouf, President of Senegal, said that, according to him, the best solution was a "strong government" and a "good faith opposition;" the President of Chad, Hissène Habré (nicknamed the "African Pinochet") claimed that it was contradictory to demand that African states should simultaneously carry on a "democratic policy" and "social and economic policies which limited their sovereignty", in a clear allusion to the International Monetary Fund and the World Bank's "structural adjustment programs". Omar Bongo, Tổng thống Gabon, tuyên bố rằng ông đã có "các sự kiện hỏi ý kiến ông ta;" Abdou Diouf, Tổng thống Senegal, nói rằng theo ông, giải pháp tốt nhất là một "chính phủ mạnh" và một "phe đối lập có thiện ý;" Tổng thống Chad, Hissène Habré (biệt hiệu "Pinochet châu Phi") tuyên bố rằng điều đó trái ngược với yêu cầu mà các nhà nước châu Phi cần đồng thời tiến hành dựa trên một "chính sách dân chủ" và "các chính sách kinh tế xã hội hạn chế chủ quyền của họ", (trong một sự ám chỉ rõ ràng tới "các chương trình sửa đổi cơ cấu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới." |
However, Smokey Robinson was less than pleased about the film's allusions to Motown history. Smokey Robinson, tuy nhiên, lại không mấy hài lòng về những ám chỉ của Dreamgirls tới lịch sử hãng Motown. |
Since the Mosaic Law did not allow for their authority, they developed new methods of interpreting Scripture through cryptic allusions and by other methods seemingly supporting their views. Vì Luật Môi-se không ban cho họ quyền thế này, họ bày ra những phương pháp mới lý giải Kinh Thánh thông qua những lời bóng gió mơ hồ và bằng các phương pháp khác dường như ủng hộ quan điểm của họ. |
Allusions often existed, however, to aspects that were quite public. Nhưng những sự tượng trưng ám chỉ thường xuất hiện với những khía cạnh tương đối công khai. |
Even allusions to “Armageddon” and “the Kingdom’s establishment” convey little meaning without some explanation as to their significance. Ngay cả từ ngữ như “Ha-ma-ghê-đôn” hoặc “sự thiết lập Nước Trời” cũng mang rất ít ý nghĩa nếu không có lời giải thích kèm theo. |
Captain Nemo's name is an allusion to Homer's Odyssey, a Greek epic poem. Tên của thuyền trưởng Nemo là một sự ám chỉ đến Odyssey của Homer, một bài thơ sử thi tiếng Hy Lạp. |
In Early Netherlandish painting, from the richest cities of Northern Europe, a new minute realism in oil painting was combined with subtle and complex theological allusions, expressed precisely through the highly detailed settings of religious scenes. Trong thời kỳ đầu của hộ họa Hà Lan, từ những thành phố giàu có nhất Bắc Âu, chủ nghĩa hiện thực trong tranh sơn dần được kết hợp với sự tinh tế và phức tạp của những ám chỉ manh tính chất thần học, được diễn tả chính xác hết sức chi tiết trong khung cảnh của đạo giáo. |
“All that was known of ancient Nineveh was comprised in the scattered allusions and prophecies alluding to it in the Bible, and the casual and fragmentary notices of Assyrian history in Diodorus Siculus . . . and others.” —Cyclopædia of Biblical Literature, Volumes 1 and 3, 1862. “Tất cả những gì được biết về Ni-ni-ve xưa bao hàm trong những lời nói bóng gió rải rác và những lời tiên tri ám chỉ về thành này trong Kinh-thánh, và những sự nhận xét tình cờ và rời rạc về lịch sử A-si-ri của Diodorus Siculus... và những người khác”. |
The Lingam is certainly not an obscene allusion; nor is the cross merely a sign of death. Cái Lingam hẳn là không phải một ngụ ý bỉ ổi, cũng như chữ thập không phải chỉ là dấu hiệu chỉ một người đã chết. |
Propagandists proclaimed the War against the German aggressors as the "Great Patriotic War", in allusion to the Patriotic War of 1812 against Napoleon. Những nhà tuyên truyền khi nói đến chiến tranh chống lại những kẻ xâm lược Đức đều gọi là "Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại", ám chỉ đến cuộc Chiến tranh Ái quốc năm 1812 chống lại Napoléon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.