allontanarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allontanarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allontanarsi trong Tiếng Ý.

Từ allontanarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lánh xa, đi xa, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allontanarsi

lánh xa

verb

đi xa

verb

Penso che sia meglio non allontanarsi dalla strada.
Em nghĩ không nên đi xa đường cái.

ra đi

verb

È la seconda volta che lo guardo allontanarsi con la mia nave.
Đây là lần thứ 2 tôi phải nhìn gã đó ra đi với tàu của tôi!

Xem thêm ví dụ

Washington e quindi il governo ha deciso di allontanarsi.
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
Non si sognano proprio di porgere l’altra guancia, di amare i loro nemici, di cercare la pace, di perdonare o di allontanarsi dalla violenza.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
Il pericolo arriva quando qualcuno sceglie di allontanarsi dal sentiero che conduce all’albero della vita.8 A volte possiamo imparare, studiare e sapere, e a volte dobbiamo credere, confidare e sperare.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
Quando è bene allontanarsi dai compagni che cercano di fare pressione, e perché?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
È vero che, laddove è possibile, è saggio allontanarsi per evitare una lite, ma quando si è vittime di un reato è giusto fare il necessario per proteggersi e chiedere aiuto alla polizia.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Dal momento che quel monitor registra i battiti del mio cuore... Se prova ad allontanarsi, ci sarà un'esplosione.
Chỉ một giây khi màn hình đo nhịp tim đứng yên, hoặc là cô ra khỏi phạm vi, một chất nổ sẽ thoát ra khỏi cái vòng cổ đó.
10. (a) Spiegate cosa significa allontanarsi dal male. (b) Cosa include fare il bene?
10. (a) Hãy giải thích tránh sự ác có nghĩa gì. (b) Làm điều lành bao hàm những gì?
Deve allontanarsi dagli alberi, ok?
Cậu ta cần đứng tránh mấy cái cây ra, được chứ?
Dalla feritoia vedo gli aerei allontanarsi.
Từ cửa sổ, tôi nhìn thấy các phi cơ xa dần.
Si è avuta notizia di tentativi compiuti da persone di fuori per convincere alcuni bambini ad allontanarsi dal luogo dell’assemblea.
Có báo cáo nói rằng một vài người bên ngoài kiếm cách dụ trẻ con đi theo họ.
Le ricerche dimostrano che durante i cambiamenti più importanti della vita, inclusi quei periodi in cui i giovani potrebbero più facilmente allontanarsi dalla Chiesa, l’influenza più grande non viene da un’intervista con il vescovo o altri dirigenti, ma da una interazione regolare, affettuosa, amichevole, premurosa, con i propri genitori.
Cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong thời kỳ chuyển tiếp quan trọng nhất của cuộc sống—kể cả những thời kỳ mà giới trẻ thường xa lánh Giáo Hội nhiều nhất—ảnh hưởng lớn nhất không đến từ cuộc phỏng vấn với vị giám trợ hoặc một vị lãnh đạo khác mà từ việc đối thoại thường xuyên, nhiệt tình, thân thiện với cha mẹ.
Come Alma e re Mosia, alcuni genitori fedeli hanno servito il Signore a lungo e bene, eppure hanno visto i propri figli allontanarsi, nonostante i genitori si siano sacrificati per il Signore.
Giống như An Ma và Vua Mô Si A, một số cha mẹ trung tín đã phục vụ Chúa rất lâu và rất giỏi nhưng lại có con cái đi lạc lối mặc dù cha mẹ chúng đã hy sinh cho Chúa.
COM’È spaventoso pensare che persone che un tempo avevano una buona relazione con Geova possano sviluppare un “cuore malvagio” e ‘allontanarsi dall’Iddio vivente’!
THẬT là một ý nghĩ đáng sợ—những người trước kia có mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va mà lại có thể nảy sinh “lòng dữ” và “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”!
10 Un bravo pastore sa che potrebbe succedere a qualunque pecora di allontanarsi dal gregge.
10 Người chăn giỏi biết rằng bất cứ con cừu nào cũng có thể bị lạc khỏi bầy.
C'e'un prezzo per allontanarsi dal corso del fiume del tempo.
Có cái giá cho việc khi đi lạc khỏi dòng chảy thời gian.
La capacita'di... allontanarsi dal comportamento programmato... risveglia negli ospiti i ricordi di iterazioni passate.
Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ.
E comincia a riconoscere i pericoli della mortalità e perché dovrebbe allontanarsi dalla mortalità.
Và bà đang nhận ra mối nguy hiểm của sự trần tục và tại sao bà cần thoát khỏi sự trần tục.
Se trascura lo studio personale e familiare, le adunanze di congregazione o il ministero, anche un cristiano che prima era forte può allontanarsi dalla fede e forse intraprendere una condotta errata.
Nếu bỏ bê sự học hỏi cá nhân, học hỏi gia đình, nhóm họp hội-thánh hoặc công việc rao giảng, thì dù cho một tín đồ đấng Christ trước kia có đức tin mạnh nay cũng có thể bị trôi giạt, người đó có lẽ làm điều sai quấy.
Peccare non è nient'altro che allontanarsi dall'uno ed avvicinarsi ai molti.
Ăn năn là hành động dứt khoát tránh xa tội lỗi và quay trở lại với Thiên Chúa.
Questo formato permette di allontanarsi da un modello educativo valido per tutti e permette agli studenti di seguire un percorso tagliato su misura.
Vậy nên cái hệ thống này cho phép chúng ta thoát khỏi cái mô hình học " một kích cỡ mà vừa hết mọi người " và cho phép học sinh theo sát chương trình giảng dạy mang tính cá nhân hơn.
Chiedi: avete mai sentito lo Spirito del Signore allontanarsi a causa della contesa?
Hỏi: Có bao giờ các em cảm thấy Thánh Linh của Chúa rút lui vì sự tranh chấp không?
Niente potrebbe allontanarsi di più dalla verità.
Không điều gì sai lệch sự thật hơn là giả thuyết này.
Se rimangono sulle loro posizioni, potrebbero allontanarsi sempre di più.
Nếu không ai chịu nhường, vết rạn nứt có thể lớn dần.
Il Signore avverte Lehi di allontanarsi dalla terra di Gerusalemme, perché egli profetizza al popolo riguardo alla loro iniquità, ed essi cercano di togliergli la vita.
Chúa báo trước cho Lê Hi biết ông phải rời khỏi xứ Giê Ru Sa Lem vì ông đã tiên tri cho dân chúng biết về sự bất chính của họ và họ tìm cách hủy diệt mạng sống của ông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allontanarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.