allegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegato trong Tiếng Ý.

Từ allegato trong Tiếng Ý có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allegato

đính kèm

adjective

Ho un'e-mail col contratto allegato pronta per essere spedita.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

file đính kèm

adjective

Xem thêm ví dụ

Puoi scaricare sul tuo dispositivo una copia degli allegati che ricevi via email.
Khi nhận được email có tệp đính kèm, bạn có thể tải một bản sao của tệp đính kèm xuống thiết bị của mình.
Per proteggere i dati sensibili dagli accessi non autorizzati puoi inviare messaggi e allegati con la modalità riservata di Gmail.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
La descrizione del permesso di guida e della patente di guida internazionale si trova negli allegati 9 e 10.
Công ước 1949 có mô tả về Giấy phép lái xe và Giấy phép lái xe quốc tế trong Phụ lục 9 và 10.
Chiedi alla classe di cercare la ragione per cui Mormon ha allegato le piccole tavole di Nefi al suo riassunto delle grandi tavole di Nefi.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi.
3.2 Formattare il testo e aggiungere immagini o allegati
3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm
In una lettera allegata alla sua contribuzione volontaria, un 15enne della Papua Nuova Guinea ha scritto: “Quando ero piccolo mio padre mi diceva sempre: ‘Quando comincerai a lavorare, dovrai dare le primizie a Geova’.
Tại Papua Tân Ghi-nê, một thiếu niên 15 tuổi đã gửi thư kèm theo một khoản tiền đóng góp. Em viết: “Hồi em còn nhỏ, ba em thường nói với em: ‘Khi con bắt đầu đi làm kiếm ra tiền thì con hãy dâng cho Đức Giê-hô-va trái đầu mùa’.
Oggi i membri hanno la speciale opportunità di condividere il Vangelo usando il DVD dal titolo Finding Faith in Christ [Come trovare la fede in Cristo], allegato al numero di aprile della rivista Ensign.
Hiện giờ, các tín hữu có một cơ hội đặc biệt để chia sẻ phúc âm bằng cách xem dĩa DVD Finding Faith in Christ (Tìm Thấy Đức Tin nơi Đấng Ky Tô) được kèm theo tạp chí Ensign số tháng Tư năm 2003 của các anh chị em.
“Ho ricevuto da poco un’eredità e dato che ho pochi ‘desideri’ e ancor meno ‘bisogni’, vorrei che il denaro allegato fosse usato per costruire Sale del Regno, di cui in molti paesi c’è tanto bisogno”.
“Gần đây tôi nhận được một gia tài, và vì những gì tôi ‘muốn’ thì ít, những gì tôi ‘cần’ lại càng ít hơn, tôi muốn các anh dùng món tiền kèm theo đây để giúp xây cất thêm Phòng Nước Trời mà nhiều nước đang hết sức cần”.
[Allega]: inoltra come allegato
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
4.3 Salvare gli allegati
4.3 Lưu tệp đính kèm
Allegata alla lettera vi era una somma di denaro che copriva non solo il valore del materiale, ma anche gli interessi.
Kèm theo với bức thư là một số tiền để trang trải không những cho những vật liệu mà còn cho tiền lời nữa.
* Perché Mormon ha allegato le piccole tavole al suo riassunto delle grandi tavole?
* Tại sao Mặc Môn gồm các bảng khắc nhỏ vào cùng với phần tóm lược các bảng khắc lớn của ông?
Quando invii un'email, il nome del mittente viene allegato al messaggio.
Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư.
Copia alla lavagna il primo diagramma allegato alla lezione e invita gli studenti a copiarlo nel loro diario di studio delle Scritture o diario di classe.
Sao chép lên trên bảng biểu đồ đầu tiên đi kèm với bài học này, và mời học sinh cũng làm như vậy trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ tay ghi chép trong lớp của họ.
Allegato c’era un assegno di 81 dollari!
Một tờ séc 81 đô-la được gửi kèm theo!
Se apri gli allegati, c'è la possibilità che un software dannoso possa entrare in esecuzione sul tuo computer o dispositivo.
Nếu bạn mở tệp đính kèm, thì có khả năng phần mềm độc hại có thể bắt đầu chạy trên máy tính hoặc thiết bị của bạn.
Se non indicate il mittente e allegate delle pubblicazioni, anche questo potrebbe farle credere che il mittente sia la Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova.
Nếu không ghi địa chỉ người gửi mà lại kèm theo sách báo, điều này cũng có thể gây hiểu lầm là Hội đã gửi.
I feed vengono usati dalla comunità dei blogger per condividere gli ultimi articoli scritti, dei brevi riassunti, il testo completo o addirittura dei file multimediali allegati.
RSS được dùng phổ biến bởi cộng đồng weblog để chia sẻ những tiêu đề tin tức mới nhất hay toàn bộ nội dung của nó, và ngay cả các tập tin đa phương tiện đính kèm.
Prima del 29 marzo 2011, l'allegato 6 e l'allegato 7 definivano forme delle patenti di guida che erano diverse da quelle definite dopo tale data.
Trước ngày 29 tháng 3 năm 2011, Phụ lục 6 và Phụ lục 7 có định nghĩa các dạng giấy phép lái xe không giống với định nghĩa sau ngày đó.
Tale convenzione contiene anche regolamenti sulle licenze e sulla patente internazionale di guida nei suoi articoli VI e XIII e del suo allegato B, e quindi concede l'opportunità di utilizzare alternativamente il permesso di guida valido sulla base di una convenzione tra diversi stati sovrani.
Công ước này cũng có những quy định về giấy phép lái xe và giấy phép lái xe quốc tế trong Điều khoản VI và XIII và Phụ lục B và tạo ra cơ hội khác cho giấy phép lái xe hợp lệ dựa trên hiệp ước giữa các quốc gia có chủ quyền.
Beh, quella mail aveva un virus allegato.
Email đó có kèm theo một virus dơ bẩn.
Senza aver allegato nessuna relazione che solo si avvicini alla trasparenza su cosa esattamente abbiamo intenzione di produrre.
Không có bản báo cáo đi kèm về bất cứ thứ gì minh bạch về chính xác những gì chúng ta đang định sản xuất.
Se l'email ti sembra sospetta, non rispondere e non scaricare l'allegato.
Nếu email có vẻ đáng ngờ, đừng trả lời và đừng tải tệp đính kèm xuống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.